Tăng huyết áp áo choàng trắng và tăng huyết áp ẩn giấu trên bệnh nhân Đái tháo đường týp 2

Luận án tiến sĩ y học Tăng huyết áp áo choàng trắng và tăng huyết áp ẩn giấu trên bệnh nhân Đái tháo đường týp 2.Tăng huyêt ap (THA) va đai thao đường (ĐTĐ) la hai bênh lý có môi liên quan mât thiêt với nhau. Hai bênh đều tiên triển âm thầm và gây ra nhiều biên chưng nguy hiểm.1 Tăng huyêt áp bao gồm tăng huyêt áp thât sư, tăng huyêt áp áo choàng trăng (THAACT) hoặc tăng huyêt áp ẩn giâu (THAAG). Nhiều nghiên cưu ghi nhân tỉ lê THAACT và THAAG trên bênh nhân đai thao đường dao động tư 8% đên 56% tùy theo tình trạng béo phi, độ tuổi, giới tính, chung tộc…2-7

MÃ TÀI LIỆU

 CAOHOC.2023.00188

Giá :

Liên Hệ

0927.007.596


Các nghiên cưu đã cho thây rằng tăng huyêt áp ẩn giâu gây tổn thương cơ quan đích như: phi đại thât trai (PĐTT), rôi loạn chưc năng tâm trương thât trái, dày lớp nội trung mạc động mạch canh, albumin niêu,… do không phat hiên đươc bằng đo huyêt ap thông thường tại phòng khám vì vây không đươc điều trị sớm, đặc biêt trên bênh nhân ĐTĐ týp 2 la đôi tương co nguy cơ cao.3-6,8-10 Con tăng huyêt áp áo choàng trăng thi thường đươc cho là lành tính, nhưng một sô kêt qua nghiên cưu gần đây cho thây cũng co nguy cơ tim mạch cao hơn những người có huyêt áp (HA) hoàn toàn binh thường,7,11-13 tuy nhiên viêc sử dụng thuôc hạ ap chưa đươc khuyên cao đôi với THAACT vi nguy cơ lam giam quá mưc huyêt ap tâm trương (HATTr), đặc biêt ơ bênh nhân (BN) ĐTĐ týp 2, co liên quan đên biên cô mạch vanh va nguy cơ tử vong khi HATTr dưới 70 mmHg.14 Vì vây đôi với bênh nhân ĐTĐ týp 2, nêu bỏ sót THAAG hoặc chẩn đoan lầm THAACT đều sẽ nguy hiểm cho người bênh.
Trên thê giới đã co nhiều nghiên cưu sử dụng máy huyêt áp liên tục (HALT) 24 giờ để chẩn đoan THAACT, THAAG với nhiều tiêu chuẩn chẩn đoan khac nhau trên BN ĐTĐ týp 2.15,16 Tuy nhiên, các nghiên cưu làm riêng lẻ chưa phôi hơp phân tích nhiều yêu tô nguy cơ (YTNC) tim mạch truyền thông với yêu tô di truyền, cũng như chưa khao sat đầy đu tổn thương cơ quan đích (TTCQĐ) trên bênh nhân đai thao đường týp 2, vì vây có sư khác biêt rât lớn giữa các nghiên cưu va chưa thể hiên đầy đu ý nghĩa cua các nghiên cưu để co hướng phòng bênh tôt hơn. Tại Viêt Nam, viêc dùng may đo huyêt áp liên tục 24 giờ cũng đã xuât hiên vai năm gần đây va chu yêu ơ cac trung tâm tim mạch lớn vi chưa đươc chỉ định rộng rãi cho nhiều đôi tương và phưc tạp trong qua trinh đo HALT 24 giờ.17-20 Đôi với nhom bênh nhân ĐTĐ týp 2,2 ghi nhân co nghiên cưu (NC) cua tác gia Lê Mạnh Tăng mô ta đặc điểm tăng huyêt áp buổi sáng bằng HALT 24 giờ trên bênh nhân ĐTĐ cao tuổi.21 Ngoai ra cũng co NC cua Nguyễn Trần Tuyêt Trinh về tinh hinh tăng huyêt áp ẩn giâu trên ĐTĐ týp 2,22 tuy nhiên bênh nhân gồm những người chưa va ca đang điều trị thuôc hạ áp.
Bên cạnh đo, ngay nay với sư phát triển cua khoa học y học, đặc biêt la lĩnh vưc sinh học phân tử, nhiều nghiên cưu đã xac định một sô gen đong vai tro trong THA bao gồm cac gen liên quan đên hê thông RAA như gen REN, gen AGT, gen AGTR1, gen ACE (I/D); liên quan đên hê thông truyền tín hiêu protein G beta 3 subunit như gen GNB3; liên quan đên hê thông kênh natri như gen ATP1A1…,23,24 trong đo kiểu gen ACE (I/D) đươc nghiên cưu nhiều nhât25,26 vì nó liên quan trưc tiêp đên nồng độ men ACE trong máu, là men chuyển đổi chât angiotensin I bât hoạt thành angiotensin II hoạt động mạnh – đong vai tro quan trọng trong điều hòa huyêt áp, gây phát triển xơ cưng động mạch, tăng sưc can động mạch ngoại biên và kích thích hê thông thần kinh giao cam.27,28 Một trong những đặc tính nổi trội nhât cua hê thần kinh giao cam là có thể gây thay đổi hoạt động và chưc năng cua cac cơ quan rât nhanh và mạnh, tần sô tim có thể tăng gâp đôi trong vong 3 – 5 giây, và huyêt ap tăng lên gâp đôi sau 10 – 15 giây. Các nghiên cưu sử dụng vi sóng thần kinh cho thây rằng cường độ và sô xung giao cam tăng cao trên những bênh nhân có THA áo choàng trăng và THA ẩn giâu.29-31 Ngoài ra, HA một phần đươc kiểm soát bơi sư kêt hơp yêu tô di truyền và yêu tô chung tộc để điều chỉnh nhịp sinh học cua cơ thể.32 Đo la lý do quan trọng cua viêc nghiên cưu cac nhom dân cư khac nhau cũng như cac chung tộc khác nhau. Tại thời điểm nghiên cưu nay, chúng tôi chưa ghi nhân đươc cac nghiên cưu về kiểu gen ACE (I/D) anh hương gây ra tăng huyêt áp áo choàng trăng va tăng huyêt áp ẩn giâu ơ bênh nhân đai thao đường týp 2 trên người Viêt Nam.
Tư đo, chúng tôi tìm lời đap về tỉ lệ tăng huyết áp áo choàng trắng, tăng huyết áp ẩn giấu trên người đái tháo đường týp 2 ở Việt Nam mà chưa điều trị thuốc hạ áp, mối liên quan giữa tăng huyết áp áo choàng trắng, tăng huyết áp ẩn giấu với các yếu tố nguy cơ tim mạch chuyển hóa, gen ACE (I/D) và tổn thương cơ quan đích qua đề tài “Tăng huyết áp áo choàng trắng và tăng huyết áp ẩn giấu trên bệnh nhân Đái tháo đường týp 2”.3
MỤC TIÊU NGHIÊN CƯU
Muc tiêu tông quat
Khao sát tỉ lê, đặc điểm và môi liên quan cua tăng huyêt áp áo choàng trăng va tăng huyêt áp ẩn giâu trên bênh nhân đai thao đường týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp tại Bênh viên Nhân Dân Gia Định thành phô Hồ Chí Minh.
Muc tiêu cu thê
1. Xac định tỉ lê va đặc điểm cua tăng huyêt áp ao choang trăng, tăng huyêt áp ẩn giâu và kiểu gen ACE (I/D) trên bênh nhân đai thao đường týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp.
2. Khao sát sư liên quan giữa tăng huyêt áp áo choàng trăng, tăng huyêt áp ẩn
giâu trên bênh nhân đai thao đường týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp với các yêu
tô nguy cơ tim mạch – chuyển hoa và gen ACE (I/D).
3. Phân tích môi liên quan giữa tăng huyêt áp áo choàng trăng, tăng huyêt áp ẩn
giâu trên bênh nhân đai thao đường týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp với một sô
tổn thương cơ quan đích và khi kêt hơp với các yêu tô nguy cơ tim mạch –
chuyển hoa và gen ACE (I/D)

MỤC LỤC
LƠI CAM ĐOAN …………………………………………………………………………………………..i
MỤC LỤC…………………………………………………………………………………………………….ii
DANH MỤC CHƯ VIẾT TĂT………………………………………………………………………..v
DANH MỤC BANG…………………………………………………………………………………….vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ……………………………………………………………………..x
DANH MỤC HÌNH ………………………………………………………………………………………xi
MỞ ĐẦU ……………………………………………………………………………………………………..1
MỤC TIÊU NGHIÊN CƯU ………………………………………………………………………….3
CHƯƠNG 1 TÔNG QUAN…………………………………………………………………………..4
1.1. Đai thao đường týp 2………………………………………………………………………………..4
1.2. Tăng huyêt ap ao choang trăng, tăng huyêt ap ẩn giâu trên bênh nhân đai thao
đường týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp……………………………………………………………….8
1.3. Môi liên quan giữa tăng huyêt áp áo choàng trăng, tăng huyêt áp ẩn giâu trên
bênh nhân đai thao đường týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp với các yêu tô nguy cơ tim
mạch chuyển hóa và gen ACE (I/D) ……………………………………………………………….33
1.4. Môi liên quan giữa tăng huyêt áp áo choàng trăng, tăng huyêt áp ẩn giâu trên
người ĐTĐ týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp với một sô tổn thương cơ quan đích cua
tăng huyêt áp ……………………………………………………………………………………………….37
1.5. Giới thiêu huyêt áp liên tục 24 giờ……………………………………………………………42
1.6. Các nghiên cưu liên quan trên thê giới và Viêt Nam…………………………………..44
CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CƯU ………………..53
2.1. Thiêt kê nghiên cưu………………………………………………………………………………..53
2.2. Đôi tương nghiên cưu……………………………………………………………………………..53
2.3. Thời gian va địa điểm nghiên cưu…………………………………………………………….55
2.4. Cỡ mâu …………………………………………………………………………………………………55
2.5. Xac định các biên sô trong nghiên cưu ……………………………………………………..58
2.6. Phương phap, va công cụ đo lường, thu thâp sô liêu …………………………………..60
2.7. Quy trình nghiên cưu ……………………………………………………………………………..73iii
2.8. Phương phap phân tích sô liêu và kiểm soát sai lêch…………………………………..74
2.9. Đạo đưc trong nghiên cưu……………………………………………………………………….77
CHƯƠNG 3 KẾT QUA NGHIÊN CƯU………………………………………………………78
3.1. Đặc điểm lâm sàng, cân lâm sàng cua đôi tương nghiên cưu ……………………….79
3.2. Tỉ lê va đặc điểm cua tăng huyêt áp áo choàng trăng và ẩn giâu trên người bênh
đai thao đường týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp…………………………………………………82
3.3. Môi liên quan giữa tăng huyêt áp áo choàng trăng, tăng huyêt áp ẩn giâu trên
bênh nhân đai thao đường týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp với các yêu tô nguy cơ tim
mạch chuyển hóa và gen ACE (I/D)………………………………………………………………..85
3.4. Môi liên quan giữa tăng huyêt áp áo choàng trăng, tăng huyêt áp ẩn giâu trên
bênh nhân đai thao đường týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp với tổn thương cơ quan đích
và khi kêt hơp với các yêu tô nguy cơ tim mạch chuyển hóa và gen ACE (I/D)……88
CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN…………………………………………………………………………..101
4.1. Đặc điểm lâm sàng, cân lâm sàng cua đôi tương nghiên cưu ……………………..101
4.2. Tỉ lê tăng huyêt áp áo choàng trăng, tăng huyêt áp ẩn giâu trên bênh nhân đai
thao đường týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp…………………………………………………….104
4.3. Tăng huyêt ap ao choang trăng, tăng huyêt ap ẩn giâu va cac yêu tô nguy cơ tim
mạch chuyển hóa trên bênh nhân ĐTĐ týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp……………..109
4.4. Môi liên quan giữa tăng huyêt áp áo choàng trăng va tăng huyêt áp ẩn giâu trên
bênh nhân đai thao đường týp 2 chưa điều trị thuôc hạ áp với tổn thương cơ quan đích
và khi kêt hơp với các yêu tô nguy cơ tim mạch chuyển hoa và gen ACE (I/D)….128
ĐIỂM HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CƯU …………………………………………………….143
KẾT LUẬN ………………………………………………………………………………………………145
KIẾN NGHỊ……………………………………………………………………………………………..148
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHAO
PHỤ LỤC
1. Ban thông tin danh cho đôi tương nghiên cưu và châp thuân tham gia nghiên cưuiv
2. Mâu hồ sơ thu thâp dữ liêu nghiên cưu
3. Chẩn đoan đai thao đường
4. Các hình anh đo huyêt áp liên tục 24 giờ
5. Giây xác nhân danh sach người bênh tham gia nghiên cưu
6. Giây xác nhân Y đư

DANH MỤC BANG
Bang 1.1. Bang mô ta thành phần gene thuộc hê RAA ……………………………………..16
Bang 1.2. Tiêu chuẩn chẩn đoan tăng huyêt áp trên bênh nhân đai thao đường týp 2
tại phòng khám…………………………………………………………………………………..23
Bang 1.3. Phân tầng nguy cơ tim mạch theo mưc huyêt áp, các yêu tô nguy cơ, tổn
thương cơ quan đích hoặc các bênh đồng măc ……………………………………….24
Bang 1.4. Tiêu chuẩn xac định tăng huyêt áp áo choàng trăng …………………………..27
Bang 1.5. Tiêu chuẩn chẩn đoan tăng huyêt áp cua Phân hội tăng huyêt áp Viêt Nam
2022………………………………………………………………………………………………….31
Bang 1.6. Các nghiên cưu trên thê giới……………………………………………………………44
Bang 2.1. Các thuôc anh hương đên huyêt áp…………………………………………………..54
Bang 2.2. Định nghĩa tiêu chuẩn loại trư …………………………………………………………55
Bang 2.3. Tham sô và cỡ mâu ước tính so sánh tỉ lê biên chưng…………………………57
Bang 2.4. Biên sô các thể huyêt áp …………………………………………………………………58
Bang 2.5. Biên sô yêu tô nguy cơ tim mạch- chuyển hóa và gen ………………………..58
Bang 2.6. Định nghĩa biên sô tổn thương cơ quan đích……………………………………..60
Bang 2.7. Phân độ bênh võng mạc tăng huyêt áp cua Keith-Wagener-Baker……….64
Bang 2.8. Trình tư 5’-3’ va đoạn mồi ……………………………………………………………..65
Bang 2.9. Các loại băng quân tại Bênh viên Nhân Dân Gia Định……………………….68
Bang 3.1. Các yêu tô nguy cơ giữa nam và nữ về nhân trăc học, tiền sử, lôi sông ơ
bênh nhân đai thao đường týp 2……………………………………………………………79
Bang 3.2. Các chỉ sô cân lâm sàng giữa nam và nữ cua bênh nhân đai thao đường týp
2……………………………………………………………………………………………………….81
Bang 3.3. Các thể huyêt áp ơ bênh nhân đai thao đường týp 2……………………………82
Bang 3.4. Phân bô các thể huyêt áp cua bênh nhân đai thao đường týp 2…………….83
Bang 3.5. Trị sô trung bình cua huyêt áp và tần sô tim ơ các nhóm huyêt áp ……….84
Bang 3.6. Môi liên quan đơn biên giữa các thể huyêt áp trên bênh nhân đai thao đường
týp 2 với yêu tô nguy cơ tim mạch chuyển hóa lâm sàng…………………………85viii
Bang 3.7. Môi liên quan đơn biên giữa các thể huyêt áp trên bênh nhân đai thao đường
týp 2 với yêu tô nguy cơ tim mạch chuyển hóa cân lâm sàng và gen ACE (I/D)
…………………………………………………………………………………………………………86
Bang 3.8. Hồi quy đa biên môi liên quan giữa tăng huyêt áp áo choàng trăng, tăng
huyêt áp ẩn giâu trên bênh nhân đai thao đường týp 2 với các yêu tô nguy cơ
tim mạch chuyển hóa và gen ACE (I/D) ………………………………………………..87
Bang 3.9. Đanh gia khôi cơ thât trái ơ bênh nhân đai thao đường týp 2 ………………88
Bang 3.10. Phi đại thât trái ơ bênh nhân đai thao đường týp 2……………………………89
Bang 3.11. Phân loại kiểu phi đại thât trái ơ bênh nhân đai thao đường týp 2 ………90
Bang 3.12. Phi đại thât trái ơ bênh nhân có thời gian biêt đai thao đường týp 2 < 5
năm va ≥ 5 năm………………………………………………………………………………….90
Bang 3.13. Albumin niêu trên bênh nhân đai thao đường týp 2 ………………………….91
Bang 3.14. Tổn thương đay măt trên bênh nhân đai thao đường týp 2…………………91
Bang 3.15. Tổn thương cơ quan đích cộng gộp trên bênh nhân đai thao đường týp 2
…………………………………………………………………………………………………………92
Bang 3.16. Các dạng kêt hơp cua tổn thương cơ quan đích………………………………..92
Bang 3.17. Hồi quy đơn biên các yêu tô nguy cơ tim mạch chuyển hóa và gen ACE
(I/D) liên quan đên phi đại thât trái……………………………………………………….93
Bang 3.18. Hồi quy đa biên yêu tô nguy cơ tim mạch chuyển hoa liên quan phi đại
thât trái ……………………………………………………………………………………………..94
Bang 3.19. Hồi quy đơn biên các yêu tô nguy cơ tim mạch chuyển hóa và gen
ACE(I/D) liên quan albumin niêu…………………………………………………………95
Bang 3.20. Hồi quy đa biên yêu tô nguy cơ tim mạch chuyển hóa liên quan albumin
niêu…………………………………………………………………………………………………..96
Bang 3.21. Hồi quy đơn biên các yêu tô nguy cơ tim mạch chuyển hóa và gen
ACE(I/D) liên quan biên chưng đay măt ……………………………………………….97
Bang 3.22. Hồi quy đa biên các yêu tô nguy cơ tim mạch chuyển hóa liên quan biên
chưng đay măt ……………………………………………………………………………………98ix
Bang 3.23. Môi liên quan giữa các yêu tô nguy cơ tim mạch với tình trạng có nhiều
biên chưng…………………………………………………………………………………………99
Bang 3.24. Hồi quy đa biên yêu tô nguy cơ tim mạch liên quan đên đồng măc nhiều
biên chưng……………………………………………………………………………………….100
Bang 4.1. Đặc điểm chung cua đôi tương nghiên cưu …………………………………….101
Bang 4.2. Tần suât kiểu gen và allen cua ACE(I/D) trong các nghiên cưu …………103
Bang 4.3. So sánh tỉ lê tăng huyêt áp áo choàng trăng trên bênh nhân đai thao đường
týp 2 cua các nghiên cưu……………………………………………………………………104
Bang 4.4. So sánh tỉ lê tăng huyêt áp ẩn giâu trên bênh nhân đai thao đường týp 2
cua các nghiên cưu……………………………………………………………………………107
Bang 4.5. So sánh tuổi cua trung bình cua các thể huyêt áp với các nghiên cưu …110
Bang 4.6. So sánh tỉ lê giới tính cua các thể huyêt áp với các nghiên cưu khác. …112
Bang 4.7. Chỉ sô khôi cơ thể ghi nhân trong các nghiên cưu ……………………………115
Bang 4.8. Tỉ lê hút thuôc lá cua các nghiên cưu ……………………………………………..11

DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1. Nồng độ men ACE tương ưng với các kiểu gen……………………………..19
Biểu đồ 1.2. Ban ghi huyêt áp nội mạch trước, trong va sau 15 phút thăm kham…26
Biểu đồ 1.3. Tỉ lê sông con theo cac tư phân vị cua huyêt áp tâm thu ơ nhom tăng
huyêt áp áo choàng trăng không măc kem đai thao đường……………………….37
Biểu đồ 1.4. Tỉ lê sông con theo cac tư phân vị cua huyêt áp tâm thu ơ nhom tăng
huyêt áp áo choàng trăng co măc kem đai thao đường…………………………….38
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Cac bước tiên hành nghiên cưu ………………………………………………………74
Sơ đồ 3.1. Lưu đồ chọn mâu nghiên cưu …………………………………………………………78

DANH MỤC HÌNH
Hinh 1.1. Tương tac cua đề khang insulin, đai thao đường va tăng huyêt áp trong hội
chưng chuyển hóa ………………………………………………………………………………..9
Hinh 1.2. Cơ chê liên quan đên THA trong hoạt động cua hê RAA co đề kháng insulin
…………………………………………………………………………………………………………11
Hình 1.3. Vị trí tê bào học……………………………………………………………………………..18
Hình 1.4. Câu trúc cua gen ACE va xac định đa hinh I/D ………………………………….19
Hinh 1.5. Sơ đồ hoạt động cua hê Renin Angiotensinogen Aldosterone………………20
Hình 1.6. Các yêu tô hoạt hóa thần kinh giao cam dân đên THAACT và THAAG.21
Hình 1.7. Phân loại tăng huyêt áp dưa vào hai kỹ thuât đo huyêt áp tại phòng khám
và huyêt áp ngoài phòng khám …………………………………………………………….25
Hình 1.8. Chẩn đoan cac thể huyêt áp khác nhau dưa trên sư kêt hơp cua huyêt áp
phòng khám và huyêt áp ngoài phòng khám ơ đôi tương không đươc điều trị
(A) và ơ người bênh tăng huyêt ap đươc điều trị (B) ………………………………30
Hình 2.1. Kêt qua điên di cua các kiểu gen ACE (I/D)………………………………………66
Hình 2.2. Cách găn may đo huyêt áp liên tục 24 giờ…………………………………………71
Hình 2.3. Hình kêt qua đo huyêt áp liên tục 24 giờ …………………………………………..7

You may also like...

https://thaoduoctunhien.info/nam-dong-trung-ha-thao/    https://thaoduoctunhien.info/