Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, các biến chứng ở trẻ sơ sinh non tháng tại khoa Sơ sinh bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ năm 2017-2018

Luận văn tốt nghiệp bác sĩ đa khoa Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, các biến chứng ở trẻ sơ sinh non tháng tại khoa Sơ sinh bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ năm 2017-2018.Theo thống kê của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) năm 2010, mỗi năm trên thế giới có khoảng 15 triệu ca sinh non, chiếm hơn 10% ca sinh trên toàn thế giới [23], số trẻ sơ sinh tử vong trong một tháng đầu chiếm hơn 1 triệu ca, ở Đông Nam Á là 407.825 ca, riêng ở Việt Nam là 7.687 ca. Các yếu tố chính gây tử vong của trẻ sơ sinh ở các nước đang phát triển thường do sinh non, sinh ngạt và nhiễm trùng sau sinh…Trong đó nguyên nhân tử vong do sinh non có 6,5 trẻ tử vong trên 1000 trẻ đẻ sống năm 2016 [55].
Theo số liệu thống kê của WHO năm 2016, nguyên nhân tử vong ở trẻ có độ tuổi dưới 5 do sinh non ở Đông Nam Á chiếm 41,4%, con số này ở Việt Nam cùng thời điểm thông kê là 40,4% [53], [54]. Điều này có thể do nhiều nguyên nhân dẫn đến tình trạng tử vong như: bệnh màng trong (BMT), vàng da nhân, thiếu máu, hạ canxi máu, co giật, khó duy trì thân nhiệt, nguy cơ nhiễm trùng cao do khả năng miễn dịch kém,…và các biến chứng do sinh thiếu tháng dẫn đến.

MÃ TÀI LIỆU

 CAOHOC.2022.00750

Giá :

Liên Hệ

0927.007.596


Sinh non là một trong những yếu tố ảnh hưởng chính đến tỉ lệ bệnh tật, tử vong sơ sinh. Mức độ non tháng của trẻ liên quan thuận với mức độ bệnh tật và tỉ lệ nghịch với khả năng sống sót của trẻ. Có đến 2/3 số tử vong sơ sinh có thể phòng ngừa được nếu biết trước và được cung cấp các biện pháp y tế hiệu quả khi trẻ được sinh ra vào tuần đầu của cuộc sống. Đã có nhiều nghiên cứu và tổng kết ở nước ta cũng như các nước khác nhằm tìm hiểu về biến chứng ở trẻ sơ sinh sinh non. Song, ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long nói chung và Thành phố Cần Thơ nói riêng việc nghiên cứu này còn hạn chế.
Để làm rõ vấn đề trên, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, các biến chứng ở trẻ sơ sinh non tháng tại khoa Sơ sinh bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ năm 2017-2018” với mục tiêu:2
Mục tiêu nghiên cứu:
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, các biến chứng ở trẻ sơ sinh non tháng tại khoa Sơ sinh bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ năm 2017-2018.
2. Tìm hiểu các yếu tố liên quan đến lâm sàng, cận lâm sàng, các biến chứng ở trẻ sơ sinh non tháng tại bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ năm 2017-2018

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
ĐẶT VẤN ĐỀ ……………………………………………………………………………………………… 1
Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU …………………………………………………………….. 3
1.1. Đại cương về trẻ sơ sinh ……………………………………………………………………….. 3
1.1.1. Định nghĩa và phân loại sơ sinh ……………………………………………………….. 3
1.1.2. Những đặc điểm sinh lý của trẻ non tháng …………………………………………. 4
1.2. Dịch tễ học ………………………………………………………………………………………….. 5
1.2.1. Tình hình sinh non trên thế giới ……………………………………………………….. 5
1.2.2. Tình hình sinh non ở Việt Nam ………………………………………………………… 6
1.3. Hiện tượng sinh lý ở sơ sinh………………………………………………………………….. 6
1.3.1. Vàng da sinh lý ………………………………………………………………………………. 6
1.3.2. Sụt cân sinh lý ……………………………………………………………………………….. 7
1.4. Các biến chứng thường gặp ở trẻ sơ sinh non tháng …………………………………. 7
1.4.1. Bệnh màng trong ……………………………………………………………………………. 7
1.4.2. Vàng da bệnh lý ……………………………………………………………………………… 8
1.4.3. Nhiễm trùng huyết sơ sinh …………………………………………………………….. 11
1.4.4. Viêm phổi. …………………………………………………………………………………… 13
1.4.5. Suy hô hấp …………………………………………………………………………………… 14
1.4.6. Thiếu máu ……………………………………………………………………………………. 15
Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU …………………… 17
2.1. Đối tượng nghiên cứu …………………………………………………………………………. 17
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn mẫu ……………………………………………………………………. 17
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ……………………………………………………………………….. 17
2.1.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu …………………………………………………… 17
2.2. Phương pháp nghiên cứu …………………………………………………………………….. 17
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ………………………………………………………………………. 17
2.2.2. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu …………………………………………………. 17
2.2.3. Nội dung nghiên cứu …………………………………………………………………….. 18
2.2.4. Phương pháp thu thập số liệu …………………………………………………………. 25
2.2.5. Phương pháp hạn chế sai số …………………………………………………………… 25
2.2.6. Phương pháp xử lý số liệu ……………………………………………………………… 26
2.3. Đạo đức nghiên cứu ……………………………………………………………………………. 26
2.4. Ứng dụng đề tài………………………………………………………………………………….. 27
Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU …………………………………………………………. 28
3.1. Đặc điểm chung …………………………………………………………………………………. 28
3.1.1. Giới tính ………………………………………………………………………………………. 28
3.1.2. Địa chỉ và nơi sinh………………………………………………………………………… 28
3.1.3. Cân nặng lúc sinh …………………………………………………………………………. 29
3.1.4. Tuổi thai, phân loại tuổi thai và cân nặng so với tuổi thai ………………….. 29
3.1.5. Con lần thứ mấy …………………………………………………………………………… 30
3.1.6. Số lượng thai ……………………………………………………………………………….. 30
3.1.7. Phương thức sinh ………………………………………………………………………….. 31
3.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, các biến chứng ở trẻ sơ sinh non tháng… 31
3.2.1. Đặc điểm lâm sàng ……………………………………………………………………….. 31
3.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng ………………………………………………………………….. 33
3.2.3. Các biến chứng ở trẻ sơ sinh non tháng …………………………………………… 35
3.3. Các mối liên quan giữa các biến chứng và sinh non tháng ………………………. 38
3.3.1. Mối liên quan giữa sinh non với bệnh màng trong ……………………………. 38
3.3.2. Mối liên quan giữa sinh non với nhiễm trùng huyết sơ sinh……………….. 38
3.3.3. Mối liên quan giữa tuổi thai với viêm phổi ………………………………………. 39
3.3.4. Mối liên quan giữa sinh non với vàng da …………………………………………. 39
3.3.5. Mối liên quan giữa tuổi thai với thiếu máu ………………………………………. 40
3.3.6. Mối liên quan giữa tuổi thai với kết quả điều trị……………………………….. 41
3.3.7. Các yếu tố gây tử vong ở trẻ sinh non ……………………………………………… 41
Chương 4 BÀN LUẬN ……………………………………………………………………………….. 42
4.1. Đặc điểm chung …………………………………………………………………………………. 42
4.1.1. Giới tính ………………………………………………………………………………………. 42
4.1.2. Địa chỉ và nơi sinh………………………………………………………………………… 42
4.1.3. Tuổi thai, phân loại tuổi thai và cân nặng so với tuổi thai ………………….. 42
4.1.4. Số con trong lần sinh này và lần sinh thứ n ……………………………………… 43
4.1.5. Phương thức sinh ………………………………………………………………………….. 44
4.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, các biến chứng ở trẻ sơ sinh non tháng… 44
4.2.1. Đặc điểm lâm sàng ……………………………………………………………………….. 44
4.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng ………………………………………………………………….. 45
4.2.3. Các biến chứng ở trẻ sơ sinh non tháng …………………………………………… 47
4.3. Mối liên quan giữa các biến chứng và sinh non tháng …………………………….. 49
4.3.1. Mối liên quan giữa sinh non với bệnh màng trong ……………………………. 49
4.3.2. Mối liên quan giữa sinh non với nhiễm trùng huyết ………………………….. 49
4.3.3. Mối liên quan giữa sinh non với viêm phổi ……………………………………… 50
4.3.4. Mối liên quan giữa sinh non với vàng da bệnh lý ……………………………… 50
4.3.5. Mối liên quan giữa sinh non với thiếu máu………………………………………. 50
4.3.6. Mối liên quan giữa sinh non với tử vong sơ sinh………………………………. 50
4.3.7. Các yếu tố gây tử vong ở trẻ sinh non ……………………………………………… 51
KẾT LUẬN ……………………………………………………………………………………………….. 52
KIẾN NGHỊ………………………………………………………………………………………………. 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1: PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU
PHỤ LỤC 2: THANG ĐIỂM BALLARD
DANH SÁCH BỆNH NHÂ
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng Trang
Bảng 1.1. Phân loại sơ sinh dựa vào tuổi thai ……………………………………………………. 4
Bảng 1.2. Phân vùng vàng da của Kramer với nồng độ bilirubin máu ………………….. 9
Bảng 1.3. Thang điểm Silverman …………………………………………………………………… 14
Bảng 1.4. Phân độ thiếu máu theo WHO, 2017 ……………………………………………….. 15
Bảng 2.1. Định nghĩa biến số………………………………………………………………………… 18
Bảng 3.1. Phân bố trẻ theo giới tính (n = 124)…………………………………………………. 28
Bảng 3.2. Địa chỉ và nơi sinh………………………………………………………………………… 28
Bảng 3.3. Cân nặng lúc sinh (gram)………………………………………………………………. 29
Bảng 3.4. Tuổi thai, phân loại tuổi thai và cân nặng so với tuổi thai ………………….. 29
Bảng 3.5. Mức độ suy hô hấp lúc nhập viện……………………………………………………. 32
Bảng 3.6. Nhiệt độ của trẻ khi nhập viện………………………………………………………… 32
Bảng 3.7. Canxi máu ……………………………………………………………………………………. 33
Bảng 3.8. Phân bố trẻ theo số lượng bạch cầu …………………………………………………. 33
Bảng 3.9. Khí máu lúc vào viện…………………………………………………………………….. 34
Bảng 3.10. Lactate, CRP máu ……………………………………………………………………….. 34
Bảng 3.11. Bệnh màng trong…………………………………………………………………………. 35
Bảng 3.12. Đặc điểm viêm phổi…………………………………………………………………….. 36
Bảng 3.13. Đặc điểm vàng da ……………………………………………………………………….. 36
Bảng 3.14. Đặc điểm thiếu máu …………………………………………………………………….. 37
Bảng 3.15. Mối liên quan giữa tuổi thai với bệnh màng trong …………………………… 38
Bảng 3.16. Mối liên quan giữa tuổi thai với nhiễm trùng huyết sơ sinh ……………… 38
Bảng 3.17. Mối liên quan giữa tuổi thai với viêm phổi …………………………………….. 39
Bảng 3.18. Mối liên quan giữa tuổi thai với vàng da………………………………………… 39
Bảng 3.19. Mối liên quan giữa tuổi thai với thiếu máu …………………………………….. 40
Bảng 3.20. Mối liên quan giữa tuổi thai với kết quả điều trị ……………………………… 41
Bảng 3.21. Các yếu tố gây tử vong ở trẻ sinh non ……………………………………………. 41DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1. Biểu đồ LUBCHENCO cân nặng theo tuổi thai. ……………………………… 3
Biểu đồ 3.1. Phân bố nhóm con lần thứ n ……………………………………………………….. 30
Biểu đồ 3.2. Phân bố nhóm theo số lượng thai ………………………………………………… 30
Biểu đồ 3.3. Phân bố nhóm theo phương thức sinh ………………………………………….. 31
Biểu đồ 3.4. Phân bố nhóm theo lý do nhập viện …………………………………………….. 31
Biểu đồ 3.5. Phân bố nhóm theo mức đường huyết………………………………………….. 33
Biểu đồ 3.6. Tỷ lệ nhiễm trùng huyết sơ sinh ………………………………………………….. 35
Biểu đồ 3.7. Kết quả điều trị …………………………………………………………………………. 3

You may also like...

https://thaoduoctunhien.info/nam-dong-trung-ha-thao/    https://thaoduoctunhien.info/