Nghiên cứu hình ảnh nội soi, mô bệnh học và đột biến gen KRAS, BRAF trên bệnh nhân polyp tuyến và ung thư đại trực tràng
Luận án tiến sĩ y học Nghiên cứu hình ảnh nội soi, mô bệnh học và đột biến gen KRAS, BRAF trên bệnh nhân polyp tuyến và ung thư đại trực tràng.Ung thư đại trực tràng (UTĐTT) là bệnh lý ác tính thường gặp, có xu hướng ngày càng gia tăng. Theo GLOBOCAN 2020, UTĐTT có tỷ lệ mắc mới đứng thứ 3 trong số các loại ung thư và xếp thứ 2 về tỷ lệ tử vong sau ung thư phổi [1]. UTĐTT là một trong những loại ung thư có tiên lượng tốt nếu phát hiện ở giai đoạn sớm. Tại Mỹ năm 2020 [2] số ca mắc mới ung thư đại tràng là 104.610 và ung thư trực tràng là 43.340, trong đó 53.200 bệnh nhân (BN) tử vong do UTĐTT. Ở Việt Nam cũng ghi nhận thấy tỷ lệ mắc mới UTĐTT năm 2020 là 9% (16.426 ca) đứng hàng thứ 5 trong các loại ung thư [3]. Có nhiều nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ khác nhau dẫn đến hình thành UTĐTT, trong đó, polyp đại trực tràng (ĐTT) là một trong những yếu tố đáng quan tâm nhất. Polyp ĐTT được coi là yếu tố nguy cơ báo trước dẫn tới UTĐTT. Một số polyp ĐTT tích tụ đủ các đột biến dẫn đến phát triển loạn sản độ cao và xâm nhập của các thành phần loạn sản vào lớp dưới niêm mạc [4]. Điều này tạo tiền đề cho quá trình tiến triển thành UTĐTT trong khoảng thời gian sau đó.
MÃ TÀI LIỆU
|
CAOHOC.2023.00011 |
Giá :
|
50.000đ
|
Liên Hệ
|
0915.558.890
|
Các bằng chứng cho thấy rằng UTĐTT là một bệnh di truyền tiến triển nhiều bước, trong đó bao gồm hiện tượng bất hoạt gen ức chế u và các gen sửa chữa DNA, đồng thời hoạt hóa các gen sinh ung thư. Cùng với đó có những ảnh hưởng từ các yếu tố môi trường thông qua quá trình methyl hóa các chất hoạt hóa bất thường, biến đổi histon đã góp phần vào việc tiến triển và làm tăng tỷ lệ mắc UTĐTT [5].
Nhiều đột biến gen đã được đề cập có liên quan đến sự phát sinh và phát triển polyp và UTĐTT, trong đó có 6 gen APC, KRAS, BRAF, PIK3CA, SMAD4 và TP53 được coi là những gen điều khiển (driver mutations gene) có vai trò quan trọng trong quá trình phát triển UTĐTT [6]. Gen KRAS (Kirsten rat sarcoma viral oncogene homolog) và BRAF (B-Raf proto-oncogene serine/threonine kinase) là những gen đột biến xuất hiện rất sớm trong quá trình2 chuyển dạng từ niêm mạc đại tràng bình thường sang polyp và thành UTĐTT. Gen KRAS và BRAF đảm nhận chức năng mã hóa các kinase trong các thác tín hiệu MAPK (Mitogen-activated protein kinase), tham gia vào điều hòa tín hiệu tế bào như: tăng sinh, kiểm soát tế bào chết theo chương trình và biệt hóa. Trong polyp u tuyến, các đột biến KRAS và BRAF xảy ra ở giai đoạn sớm trong quá trình phát triển từ polyp u tuyến thành UTĐTT. Đột biến KRAS có thể thúc đẩy sự tiến triển về mặt mô học của u tuyến theo hướng phát triển dạng nhung mao, loạn sản độ cao, trong khi đó, đột biến BRAF có thể thúc đẩy sự tiến triển về mặt mô học của polyp răng cưa, tiềm ẩn nguy cơ trở thành UTĐTT [7].
Tại Việt Nam, đột biến KRAS, BRAF chưa được nghiên cứu nhiều và đang tập trung chủ yếu trên nhóm UTĐTT mà chưa có nghiên cứu nào trên nhóm BN polyp ĐTT. Do vậy, chúng tôi thực hiện đề tài “Nghiên cứu hình ảnh nội soi, mô bệnh học và đột biến gen KRAS, BRAF trên bệnh nhân polyp tuyến và ung thư đại trực tràng” với 2 mục tiêu sau:
1. Nhận xét đặc điểm hình ảnh nội soi, mô bệnh học polyp có loạn sản, polyp ung thư và ung thư đại trực tràng.
2. So sánh tỷ lệ và phân tích mối liên quan giữa đột biến gen KRAS, BRAF với đặc điểm nội soi, các thể mô bệnh học trên bệnh nhân polyp có loạn sản, polyp ung thư và ung thư đại trực tràng
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ ………………………………………………………………………………….. 1
Chương 1 …………………………………………………………………………………………. 3
TỔNG QUAN TÀI LIỆU……………………………………………………………………. 3
1.1. GIẢI PHẪU ĐẠI TRỰC TRÀNG …………………………………………….. 3
1.2. VAI TRÒ CỦA NỘI SOI VÀ NỒNG ĐỘ CEA HUYẾT TƯƠNG
TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ ĐẠI TRỰC TRÀNG……………………… 4
1.2.1. Vai trò của nội soi đại trực tràng ………………………………………….. 4
1.2.2. Nồng độ CEA trong chẩn đoán bệnh lý đại trực tràng……………… 5
1.3. TỔNG QUAN VỀ POLYP ĐẠI TRỰC TRÀNG ………………………… 5
1.3.1. Đặc điểm nội soi polyp đại trực tràng …………………………………… 5
1.3.2. Mô bệnh học polyp đại trực tràng ………………………………………. 12
1.4. TỔNG QUAN VỀ UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG ………………….. 19
1.4.1. Đặc điểm hình ảnh nội soi ung thư đại trực tràng………………….. 19
1.4.2. Mô bệnh học ung thư đại trực tràng ……………………………………. 21
1.5. CON ĐƯỜNG TÍN HIỆU VÀ ĐỘT BIẾN GEN TRONG POLYP VÀ
UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG……………………………………………………… 27
1.5.1. Các con đường tín hiệu trong polyp và ung thư đại trực tràng…. 27
1.5.2. Đột biến gen trong polyp và ung thư đại trực tràng ……………….. 291.6. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ ĐỘT BIẾN GEN KRAS VÀ BRAF
TRÊN POLYP VÀ UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG …………………………. 37
1.6.1. Trên thế giới …………………………………………………………………… 37
1.6.2. Tại Việt Nam ………………………………………………………………….. 40
Chương 2 ……………………………………………………………………………………….. 41
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU …………………………….. 41
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU…………………………………………………. 41
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ………………………………………………………. 41
2.1.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu ………………………………………….. 41
2.1.3. Vật liệu, phương tiện nghiên cứu ……………………………………….. 42
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ……………………………………………. 43
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu …………………………………………………………. 43
2.2.2. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu …………………………………….. 43
2.2.3. Quy trình nghiên cứu ……………………………………………………….. 44
2.2.4. Chỉ tiêu nghiên cứu………………………………………………………….. 55
2.3. Phương pháp xử lý số liệu………………………………………………………. 64
2.4. Đạo đức nghiên cứu ………………………………………………………………. 64
Chương 3 ……………………………………………………………………………………….. 66
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU………………………………………………………………… 66
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU………………….. 66
3.2. ĐẶC ĐIỂM NỘI SOI, MÔ BỆNH HỌC POLYP VÀ UNG THƯ ĐẠI
TRỰC TRÀNG…………………………………………………………………………….. 68
3.2.1. Đặc điểm nội soi, mô bệnh học polyp đại trực tràng ……………… 69
3.2.2. Mối liên quan giữa vi thể với đặc điểm nội soi, mô bệnh học polyp
đại trực tràng……………………………………………………………………………… 72
3.2.3. Mối liên quan giữa vị trí với đặc điểm nội soi, mô bệnh học polyp
đại trực tràng……………………………………………………………………………… 763.2.4. Mối liên quan giữa phân loại polyp ĐTT với đặc điểm nội soi, mô
bệnh học……………………………………………………………………………………. 78
3.2.5. Đặc điểm nội soi, mô bệnh học ung thư đại trực tràng …………… 81
3.3. KẾT QUẢ ĐỘT BIẾN GEN KRAS, BRAF TRONG POLYP VÀ UNG
THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG……………………………………………………………… 84
3.3.1. Kết quả đột biến gen KRAS, BRAF trong polyp đại trực tràng…. 84
3.3.2. Kết quả đột biến gen KRAS, BRAF trong ung thư đại trực tràng. 88
Chương 4 ……………………………………………………………………………………….. 93
BÀN LUẬN……………………………………………………………………………………. 93
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU………………….. 93
4.2. ĐẶC ĐIỂM NỘI SOI, MÔ BỆNH HỌC POLYP VÀ UNG THƯ ĐẠI
TRỰC TRÀNG…………………………………………………………………………….. 97
4.2.1. Đặc điểm nội soi, mô bệnh học polyp đại trực tràng ……………… 98
4.2.2. Đặc điểm nội soi, mô bệnh học ung thư đại trực tràng …………. 107
4.3. KẾT QUẢ ĐỘT BIẾN GEN KRAS, BRAF TRONG POLYP VÀ UNG
THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG……………………………………………………………. 113
4.3.1. Đột biến gen KRAS, BRAF trong polyp đại trực tràng………….. 113
4.3.2. Đột biến gen KRAS, BRAF trong ung thư đại trực tràng……….. 115
KẾT LUẬN…………………………………………………………………………………… 123
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ
TÀI LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
Bảng Tên bảng Trang
Bảng 1.1. Liên quan giữa phân loại LST và Paris polyp đại trực tràng ……….. 7
Bảng 1.2. Phân loại giai đoạn TNM theo AJCC 8th ………………………………. 25
Bảng 1.3. Các gen gây ung thư và ức chế khối u liên quan đến ung thư đại trực
tràng………………………………………………………………………………………………. 30
Bảng 1.4. Một số dạng đột biến gen KRAS trong ung thư đại trực tràng………. 34
Bảng 2.1. Các thành phần phản ứng phát hiện đột biến gen KRAS ………….. 52
Bảng 2.2. Chu kỳ luân nhiệt ………………………………………………………………. 53
Bảng 2.3. Các thành phần phản ứng phát hiện đột biến gen BRAF lần 1 …… 54
Bảng 2.4. Chu kỳ luân nhiệt phản ứng realtime-PCR phát hiện ……………….. 54
Bảng 2.5. Các thành phần phản ứng phát hiện đột biến gen BRAF lần 2 …… 54
Bảng 2.6. Chu kỳ luân nhiệt phản ứng Real-timePCR phát hiện………………. 55
Bảng 2.7. Phân loại giai đoạn bệnh theo WHO 2019 [40] ………………………. 61
Bảng 3.1. Phân bố tuổi đối tượng nghiên cứu……………………………………….. 66
Bảng 3.2. Triệu chứng lâm sàng …………………………………………………………. 67
Bảng 3.3. Đặc điểm vị trí polyp và ung thư đại trực tràng ………………………. 68
Bảng 3.4. Đặc điểm kích thước polyp đại trực tràng………………………………. 69
Bảng 3.5. Đặc điểm phân loại Paris, Kudo, NICE polyp đại trực tràng……… 70
Bảng 3.6. Đặc điểm vi thể và phân độ polyp đại trực tràng …………………….. 71
Bảng 3.7. Độ sâu xâm lấn polyp ung thư (n=29) …………………………………… 71
Bảng 3.8. Mối liên quan giữa vi thể với kích thước polyp đại trực tràng …… 73
Bảng 3.9. Mối liên quan vi thể polyp ĐTT với nồng độ CEA huyết tương… 73
Bảng 3.10. Mối liên quan kích thước polyp ĐTT với nồng độ CEA huyết tương
……………………………………………………………………………………………………… 74
Bảng 3.11. Mối liên quan giữa vi thể với phân loại polyp đại trực tràng……. 74Bảng 3.12. Mối liên quan giữa vi thể với mức độ của polyp……………………. 75
Bảng 3.13. Mối liên quan giữa vị trí với kích thước polyp đại trực tràng…… 76
Bảng 3.14. Mối liên quan giữa vị trí polyp ĐTT với nồng độ CEA huyết tương
……………………………………………………………………………………………………… 76
Bảng 3.15. Mối liên quan giữa vị trí với phân loại polyp đại trực tràng…….. 77
Bảng 3.16. Mối liên quan giữa phân độ với phân loại polyp đại trực tràng… 78
Bảng 3.17. Đối chiếu phân loại Kudo (IV-V) trên nội soi với giải phẫu bệnh
chẩn đoán polyp ung thư …………………………………………………………………… 79
Bảng 3.18. Đối chiếu phân loại Kudo (V) trên nội soi với giải phẫu bệnh chẩn
đoán polyp ung thư…………………………………………………………………………… 79
Bảng 3.19. Đối chiếu phân loại NICE polyp ĐTT trên nội soi với giải phẫu
bệnh chẩn đoán polyp ung thư……………………………………………………………. 80
Bảng 3.20. Mối liên quan giữa phân độ polyp ĐTT với nồng độ CEA huyết tương
……………………………………………………………………………………………………… 80
Bảng 3.21. Dạng đại thể ung thư đại trực tràng …………………………………….. 81
Bảng 3.22. Dạng vi thể thể ung thư đại trực tràng …………………………………. 81
Bảng 3.23. Xâm nhập mạch, thần kinh trong ung thư đại trực tràng …………. 82
Bảng 3.24. Phân loại TNM ung thư đại trực tràng …………………………………. 83
Bảng 3.25. Phân bố đột biến gen KRAS và BRAF ở BN polyp và UTĐTT . 84
Bảng 3.26. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với tuổi BN polyp ĐTT
……………………………………………………………………………………………………… 84
Bảng 3.27. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với vị trí polyp ĐTT 85
Bảng 3.28. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với kích thước polyp đại
trực tràng………………………………………………………………………………………… 86
Bảng 3.29. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với vi thể polyp ĐTT
……………………………………………………………………………………………………… 86
Bảng 3.30. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với phân độ polyp ĐTT
……………………………………………………………………………………………………… 87Bảng 3.31. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với tuổi BN UTĐTT88
Bảng 3.32. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với vị trí UTĐTT …. 89
Bảng 3.33. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với type đại thể UTĐTT
……………………………………………………………………………………………………… 89
Bảng 3.34. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với type vi thể UTĐTT
……………………………………………………………………………………………………… 90
Bảng 3.35. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với độ biệt hóa UTĐTT
……………………………………………………………………………………………………… 90
Bảng 3.36. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với phân loại TNM trong
ung thư đại trực tràng ……………………………………………………………………….. 91
Bảng 3.37. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với xâm nhập mạch máu,
thần kinh trong ung thư đại trực tràng …………………………………………………. 92DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ Tên biểu đồ Trang
Biểu đồ 3.1. Phân bố giới tính đối tượng nghiên cứu……………………………… 67
Biểu đồ 3.2. Nồng độ CEA huyết tương ………………………………………………. 68
Biểu đồ 3.3. Đặc điểm polyp đại trực tràng ………………………………………….. 69
Biểu đồ 3.4. Mối liên quan giữa vi thể với vị trí polyp đại trực tràng (n=215)
……………………………………………………………………………………………………… 72
Biểu đồ 3.5. Mức độ biệt hóa ung thư đại trực tràng………………………………. 82
Biểu đồ 3.6. Giai đoạn ung thư đại trực tràng……………………………………….. 83
Biểu đồ 3.7. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với giới tính BN polyp ĐTT
……………………………………………………………………………………………………… 85
Biểu đồ 3.8. Mối liên quan giữa đột biến KRAS, BRAF với giới tính BN UTĐTT
……………………………………………………………………………………………………… 88DANH MỤC HÌNH
Hình Tên hình Trang
Hình 1.1. Hình ảnh giải phẫu đại trực tràng……………………………………………. 3
Hình 1.2. Phân loại Paris hình thái polyp đại trực tràng……………………………. 7
Hình 1.3. Phân loại polyp đại trực tràng theo NICE ………………………………… 9
Hình 1.4. Phân loại JNET polyp đại trực tràng ……………………………………… 10
Hình 1.5. Phân loại Kudo polyp đại trực tràng………………………………………. 11
Hình 1.6. Hình ảnh nội soi polyp đại trực theo phân loại Kudo ……………….. 12
Hình 1.7. Polyp tuyến ống…………………………………………………………………. 14
Hình 1.8. Polyp răng cưa tăng sinh giàu tế bào cốc ……………………………….. 15
Hình 1.9. Polyp răng cưa không cuống………………………………………………… 15
Hình 1.10. Polyp răng cưa không cuống có loạn sản ……………………………… 16
Hình 1.11. Polyp răng cưa truyền thống ………………………………………………. 16
Hình 1.12. Phân mức độ loạn sản polyp đại trực tràng …………………………… 17
Hình 1.13. Phân loại Kikuchi polyp đại trực tràng…………………………………. 18
Hình 1.14. Phân loại Haggit polyp đại trực tràng…………………………………… 19
Hình 1.15. Đại thể ung thư đại trực tràng …………………………………………….. 20
Hình 1.16. Trình tự tiến triển từ polyp thành ung thư đại trực tràng …………. 30
Hình 2.1. Sơ đồ nghiên cứu ……………………………………………………………….. 44
Hình 2.2. Cách lấy mô từ các vùng đã được đánh dấu ……………………………. 49
Hình 2.3. Đo độ tinh sạch của mẫu BN trên máy Nanophotometer…………… 51
Hình 2.4. Kết quả phản ứng realtime-PCR với mẫu chuẩn phát hiện ………… 52
Hình 2.5. Kết quả phản ứng realtime-PCR với mẫu chuẩn phát hiện ………… 53
Hình 2.6. Xác định độ xâm lấn của polyp ung thư…………………………………. 60
Hình 2.7. Đo các polyp ung thư trên phần mềm ……………………………………. 60
Hình 2.8. Hình ảnh tín hiệu đột biến gen KRAS trên máy realtime PCR …… 63Hình 2.9. Hình ảnh tín hiệu đột biến gen BRAF trên máy realtime PCR. ….. 63
Hình 4.1. Hình ảnh nội soi polyp đại trực tràng phân loại Paris……………….. 99
Hình 4.2. Hình ảnh nội soi polyp đại trực tràng theo phân loại Kudo ……… 100
Hình 4.3. Hình ảnh nội soi phóng đại có nhuộm màu polyp đại trực tràng . 101
Hình 4.4. Hình ảnh vi thể polyp đại trực tràng…………………………………….. 102
Hình 4.5. Hình ảnh polyp ĐTT loạn sản cao, thấp, ung thư hóa …………….. 105
Hình 4.6. Hình ảnh các thể ung thư ĐTT……………………………………………. 109
Hình 4.7. Hình ảnh ung thư ĐTT di căn hạch, thần kinh, mạch máu ………. 11
Recent Comments