Tuân thủ điều trị dự phòng trước phơi nhiễm HIV bằng thuốc ARV (PREP) ở nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bà Ria Vũng TÀU
Luận văn thạc sĩ y tế công cộng Tuân thủ điều trị dự phòng trước phơi nhiễm HIV bằng thuốc ARV (PREP) ở nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bà Ria Vũng TÀU.PrEP (Pre-Exposure Prophylaxis – điều tri dự phong trước phơi nhiễm HIV) là một biện pháp dự phòng lây nhiễm HIV cho người có nguy cơ cao chưa nhiễm HIV. Người sử dụng PrEP được uống thuốc kháng vi rút HIV (ARV) hàng ngày để dự phòng lây nhiễm HIV. PrEP được Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo sử dụng cho những trường hợp chưa nhiễm HIV nhưng có nguy cơ cao lây nhiễm HIV, ưu tiên cho nhom nam quan hề tình dục dong giơi, dựa trền kết quả các nghiền cứu của thế giới cho thấy PrEP rất có hiệu quả trong việc phòng ngừa lây nhiễm HIV qua quan hề tình dục bằng đường hậu môn.(1)
MÃ TÀI LIỆU
|
CAOHOC.2023.00235 |
Giá :
|
|
Liên Hệ
|
0927.007.596
|
Năm 2015 Tổ chức Y tế thề giơ i (WHO) đã khuyến cáo các quốc gia cần triển khai cung cấp dịch vụ điều trị PrEP cho nhóm quần thể có nguy cơ cao nhiễm HIV như nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới (MSM), người chuyển giới (TW), người tiềm chích ma tuý (TCMT), bạn tình âm tính của người nhiễm HIV chưa điều trị ARV hoặc người nhiễm HIV đã điều trị ARV có tải lượng HIV từ 200 bản sao/ml máu trở lền (1). Tại Việt Nam, tính đến tháng 9/2020, toàn quốc có trền 212.000 người nhiễm HIV được phát hiện và đang còn sống, trong đó 150.984 người nhiễm HIV hiện đang điều trị ARV tại 446 cơ sở điều trị HIV/AIDS. Tỷ lệ hiện nhiễm HIV giảm ở nhóm TCMT và phụ nữ bán dâm nhưng tăng nhanh ở nhóm MSM (từ 3,95% năm 2011 lền 5,1% năm 2015, 11,36% năm 2018 và 13,85% năm 2019). Tỷ lệ hiện nhiễm HIV trong nhóm MSM khác nhau ở các tỉnh, thành phố nhưng thường tập trung ở các khu vực đô thị, các tỉnh, thành phố lớn hoặc các tỉnh du lịch như Cần Thơ (20,3%), Thành phố Hồ Chí Minh 13,8%, Bà Rịa Vũng Tàu 16%, Khánh Hòa 14,6%, Hải Phòng 5,3%. Bối cảnh hình thái dịch HIV của Việt Nam chuyển sang lây truyền chủ yếu qua đường tình dục và nhóm MSM được coi là nhóm nguy cơ chính gây dịch HIV ở Việt Nam trong thời gian tới. (2)
Ngày 28/9/2018, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 5866/QĐ- BYT về Kế hoạch điều trị dự phòng trước phơi nhiễm HIV bằng thuốc kháng HIV (PrEP) giai đoạn 2018 – 2020. Đến 30/9/2020, điều trị dư phong băng PrEP đã được triển khai tại 27 tỉnh, thành phố với 111 cơ sở (83 cơ sở nhà nước và 28 cơ sở tưnhân), 13.625 khách hàng sử dụng dịch vụ điều trị PrEP. Trong số 13.625 khách hàng điều trị PrEP có 78% khách hàng là nam quan hê tình dục đô ng giơ'i, hơn 50% khách hàng hiện đang điều trị tại 28 cơ sở y tế tư nhân. Qua theo dõi gần 2 năm triển khai điều trị PrEP chỉ có 8 khách hàng có kết quả xét nghiệm HIV dương tính do không tuân thủ điều trị, không có khách hàng nào bị nhiễm HIV khi tuân thủ điều trị tốt. (2)
Tai Bà Rịa-Vũng Tàu theo kết quả giám sát trọng điểm năm 2011 vê tình hình nhiêm HIV/AIDS, tỷ lệ nhiễm HIV ở nhóm nam quan hê tình duc dông giơi là 2.25%, thấp hơn so với nhóm phụ nữ bán dâm (4%), nghiện chích ma túy là 12%. Tuy nhiên, khảo sát năm 2016, tỷ lệ nhiễm HIV ở nhóm nam quan hê tình duc đô ng giơi là 15,3%, năm 2017 là 16,5%, năm 2018 là 18,7 % (3) .Tỷ lệ nhiễm HIV trong nhóm đôi tương nam quan hê tình dục đông giơ'i đã tăng lên rất nhiều va đây là tình trạng báo động về tình hình dịch HIV/AIDS ở tỉnh. Hoạt đông điêu trị dư phong trươc phơi nhiêm HIV băng thuôc ARV (PrEP) nhằm kiêm soat tì lê nhiêm mơ'i HIV của nhóm đôi tương nam quan hê tình duc đông giơ'i được triên khai tai tình Ba Rị í! Vung Tau tư năm 2019 trong đo tình triên khai tai 02 địa phương co số lượng nam quan hê tình duc đông giơi nhiêu nhất cua tình la Thanh phô Vung Tàu (tư thang 09/2019) va Thị xa Phu My (từ’ thang 09/2020). Đên nay trên toan tình đa tiêp nhân va điêu trị cho hơn 563 kha ch hang, trong đo 306 kha ch hang thuôc đôi tương nam quan hê tình duc đông giơ'i. chiêm tì lê 54,7%. (3)
Để đạt hiệu quả dự phòng lây nhiễm HIV, việc tuân thủ điều trị băng thuôc ARV(PrEP) có ý nghĩa rất quan trọng. Tuy nhiên sau 02 năm triên khai điêu trị dư phong trươc phơi nhiêm HIV băng thuô c ARV (PrEP) tai tình hiên tai chưa co đanh gia vân đê tuân thu điêu trị trên nhom đôi tượng nam quan hê tình duc đồng giơ'i . Vì vậy nghiên cưu nay đươc thực hiên nhăm đanh gia thực trạng Tuân thủ điều trị dự phòng trước phơi nhiễm HIV bằng thuốc ARV (PREP) ở nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bà Ria Vũng TÀU-Vung Tau va nhưn g yêu tô na o anh hương đên viêc tuân thu điêu trị. Trên cơ sơ' đo đê xuât cac khuyên nghị nhăm gop phân nâng cao hiêu quả điêu trị dư phong trươc phơi nhiễm HIV ơ nhom đôi tương nghiên cưu.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Mô tả thực trạng tuân thủ điều trị dự phong trươc phơi nhiễm HIV bằng thuôc ARV (PrEP) ơ nhom nam quan hề tình dục đông giơi tại tinh Bà Rịa – Vung Tàu nằm 2022.
2. Phân tìch một số yếu tố anh hương đền tuân thủ điều trị dự phong trươc phơi nhiễm HIV bằng thuô c ARV (PrEP) ơ nhom nam quan hề tình duc đông giơi tài tình Bà Rịa – Vung Tàu nằm 2022.
̣
C CÁ C CHỮ VIẾ T TẮ T…………………………………………………………vii
TÓ M TẮ T LUẬN VĂN………………………………………………………………………….viiii
ĐẶT VẤ N ĐỀ …………………………………………………………………………………………..1
MUC TIÊU NGHIÊN CỨ U ……………………………………………………………………….3
CHƯƠNG 1.TỔ NG QUAN TÀ I LIỆU ……………………………………………………….4
1.1. Giớ i thiêu v ̣ ề tình hình di ̣ch HIV và nhó m MSM: ………………………………………4
1.1.1. Tình hình di ̣ch HIV tai Vi ̣ êt Nam: ̣ …………………………………………………………4
1.1.2. Tình hình di ̣ch HIV tai t ̣ ỉnh Bà Ri ̣a Vũng Tàu:………………………………………..4
1.2. Giớ i thiêu v ̣ ề điều tri ̣dự phòng trướ c phơi nhiễm vớ i HIV bằng thuốc ARV
(PrEP): ……………………………………………………………………………………………………..5
1.2.1. Khái niêm: ̣ ………………………………………………………………………………………..5
1.2.2. Đối tươ
ng v ̣ à chỉ đi ̣nh PrEP: ………………………………………………………………..6
1.3. Tuân thủ điều tri ̣ARV (PrEP):………………………………………………………………..8
1.3.1. Khái niêm: ̣ ………………………………………………………………………………………..8
1.3.2. Phương pháp đánh giá tuân thủ điều tri ̣ARV (PrEP): ………………………………8
1.3.3. Các phương pháp đo lườ ng tuân thủ điều tri ̣: ………………………………………….9
1.4. Tình hình tuân thủ điều tri ̣ARV(PrEP) trên thế giớ i và Viêt Nam: ̣ ……………..10
1.4.1. Thư
̣
c tra
ng tuân th ̣ ủ điều tri ̣ARV(PrEP ) trên thế giớ i: …………………………..10
1.4.2. Thư
̣
c tra
ng tuân th ̣ ủ điều tri ̣ARV (PrEP) tai Vi ̣ êt Nam: ̣ ………………………….14
1.5. Mô
̣
t số yếu tố ảnh hưở ng đến tuân thủ điều tri ̣PrEP: ………………………………..16
1.5.1. Các yếu tố thuộc về cá nhân: ……………………………………………………………..16
1.5.2. Các yếu tố thuộc về phác đồ điều trị có liên quan đến tuân thủ điều trị: ……..17
1.5.3. Các yếu tố thuộc về cơ sở y tế liên quan đến tuân thủ điều tri ̣:………………….18
1.5.4. Các yếu tố về gia đình và xã hôi: ̣ ………………………………………………………..18
1.6. Giớ i thiêu v ̣ ề đi ̣a bàn nghiên cứ u: ………………………………………………………….19
1.7. Khung lý thuyết:…………………………………………………………………………………20
HUPHiii
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁ P NGHIÊN CỨ U …………………………………………22
2.1. Đối tượng nghiên cứu: …………………………………………………………………………22
2.1.1. Nghiên cứ u đi ̣nh lương: ̣ …………………………………………………………………….22
2.1.2. Nghiên cứ u đi ̣nh tính: ……………………………………………………………………….22
2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu:…………………………………………………………22
2.3. Thiết kế nghiên cứu …………………………………………………………………………….23
2.4. Cỡ mẫu và phương pháp chọn mẫu………………………………………………………..23
2.4.1. Cỡ mẫu:………………………………………………………………………………………….23
2.4.2. Phương pháp chon m ̣ ẫu:…………………………………………………………………….24
2.5. Công cu ̣ và Phương pháp thu thập số liệu ……………………………………………….25
2.5.1. Công cu ̣ thu thâp s ̣ ố liêu: ̣ ……………………………………………………………………25
2.5.2. Phương pháp thu thâp: ̣ ………………………………………………………………………25
2.6. Biến số nghiên cứ u: …………………………………………………………………………….26
2.6.1. Nghiên cứ u đi ̣nh lương: ̣ …………………………………………………………………….26
2.6.2. Nghiên cứ u đi ̣nh tính: ……………………………………………………………………….27
2.7. Các tiêu chuẩn đánh giá đươc s ̣ ử dung trong nghiên c ̣ ứ u:…………………………..27
2.7.1. Đánh giá mứ c đô ̣ tuân thủ điều tri ̣:………………………………………………………27
2.7.2. Kiến thứ c đat v ̣ ề điều tri ̣PrEP:……………………………………………………………28
2.8. Phương pháp phân tích số liệu: ……………………………………………………………..28
2.8.1. Số liệu nghiên cứ u định lượng: …………………………………………………………..28
2.8.2. Số liệu trong phương pháp định tính ……………………………………………………29
2.9. Đạo đức nghiên cứu:……………………………………………………………………………29
CHƯƠNG 3. KẾ T QUẢ NGHIÊN CỨ U …………………………………………………..30
3.1. Thông tin chung về đối tương nghiên c ̣ ứ u:………………………………………………30
3.1.1 Một số đặc điểm nhân khẩu học và điều trị Prep của đối tượng:………………..30
3.1.2. Thông tin về hành vi nguy cơ lây nhiễm HIV củ a ĐTNC:……………………….32
3.1.3. Kiến thứ c về điều tri ̣PrEP củ a đối tương nghiên c ̣ ứ u:…………………………….34
3.1.4. Nhâ
̣
n đi ̣nh về quy trình/phác đồ điều tri ̣PrEP củ a ĐTNC: ………………………36
3.1.5. Nhâ
̣
n đi ̣nh về cơ sở cung cấp di ̣ch vu ̣ y tế cho đối tương nghiên c ̣ ứ u…………37
3.1.6. Sư
̣
hỗ trơ
̣
củ a gia đình và xã hôi cho đ ̣ ối tương nghiên c ̣ ứ u: …………………….38
3.2. Thư
̣
c tra
ng tuân th ̣ ủ điều tri ̣PrEP:………………………………………………………….40
3.3. Mô
̣
t số yếu tố ảnh hưở ng đến tuân thủ điều tri ̣: ………………………………………..42
HUPHiv
3.3.1. Yếu tố cá nhân:………………………………………………………………………………..42
3.3.2. Yếu tố thuô
̣
c về quy trình/phác đồ điều tri ̣: …………………………………………..46
3.3.3. Yếu tố thuô
̣
c về cơ sở y tế ………………………………………………………………….47
3.3.4. Yếu tố về gia đình, xã hôi: ̣ …………………………………………………………………49
CHƯƠNG 4. BÀ N LUẬN ………………………………………………………………………..51
4.1. Thông tin về khách hàng tham gia điều tri ̣PrEP tai t ̣ ỉnh Bà Ri ̣a Vũng Tàu: ….51
4.2. Thư
̣
c tra
ng tuân th ̣ ủ điều tri ̣ARV (PrEP):……………………………………………….53
4.3. Mô
̣
t số yếu tố ảnh hưở ng đến tuân thủ điều tri ̣PrEP: ………………………………..57
4.4. Ha
̣
n chế củ a nghiên cứ u:………………………………………………………………………61
KẾ T LUẬN…………………………………………………………………………………………….62
KHUYẾ N NGHI ̣……………………………………………………………………………………..63
TÀ I LIỆU THAM KHẢ O………………………………………………………………………..64
PHU
̣
LU
C̣
……………………………………………………………………………………………….69
Phu
̣
lu
̣
c 1: Bô
̣
câu hỏi phát vấn dành cho khách hàng nam quan hê ̣ tình duc đ ̣ ồng
giớ i đang điều tri ̣bằng thuốc PrEP ………………………………………………………………69
Phu
̣
lu
̣
c 2: Đánh giá kiến thứ c……………………………………………………………………..77
Phu
̣
lu
̣
c 3: Đi ̣nh nghia bi ̃ ến số nghiên cứ u……………………………………………………..79
Phu
̣
lu
̣
c 4: Hướ ng dẫn phỏng vấn sâu Bác sĩ điều tri ̣……………………………………….85
Phu
̣
lu
̣
c 5: Hướ ng dẫn phỏng vấn sâu cán bô ̣ tư vấn điều tri ̣……………………………..87
Phu
̣
lu
̣
c 6: Hướ ng dẫn phỏng vấn sâu công t ̣ ác viên hỗ trợ công đ ̣ ồng………………..89
Phu
̣
lu
̣
c 7: Hướ ng dẫn phỏng vấn sâu khách hàng nam quan hê ̣ tình duc đ ̣ ồng giớ i
đang tham gia điều tri ̣PrEP ………………………………………………………………………..91
HUPHv
DANH MU
̣
C CÁ C BẢ NG
Bảng 1.1: Số khách hàng điều tri ̣PrEP dự kiến giai đoan đ ̣ ến năm 2025 ……………20
Bảng 1.2: Dự kiến số cơ sở cung cấp di ̣ch vu ̣ điều tri ̣PrEP đến năm 2025………….20
Bảng 3.1. Thông tin chung về đối tương nghiên c ̣ ứ u……………………………………….30
Bảng 3.2. Thông tin tình trang s ̣ ử dung rư ̣ ơu/bia; ma t ̣ ú y; QHTD vớ i ban t ̣ ình…….32
Bảng 3.3. Kiến thứ c củ a đối tương nghiên c ̣ ứ u về điều tri ̣PrEP………………………..34
Bảng 3.4. Thông tin về quy trình/phác đồ điều tri ̣củ a đối tương nghiên c ̣ ứ u……….36
Bảng 3.5. Nhân đ ̣ i ̣nh về CSYT cung cấp di ̣ch vu ̣ cho ĐTNC ……………………………37
Bảng 3.6. Sự hỗ trợ củ a gia đình và xã hôi cho ĐTNC ̣ …………………………………….38
Bảng 3.7: Thưc h ̣ ành uống thuốc PrEP củ a đối tương nghiên c ̣ ứ u……………………..40
Bảng 3.8: Thưc tr ̣ ang tuân th ̣ ủ điều tri ̣bằng thuốc PrEP ………………………………….42
Bảng 3.9: Mối liên quan giữa môt s ̣ ố đăc đi ̣ ểm cá nhân và tuân thủ điều tri ̣………..42
Bảng 3.10. Mối liên quan giữa Kiến thứ c điều tri ̣PrEP và tuân thủ điều tri ̣: ……….43
Bảng 3.11. Mối liên quan giữa Hành vi nguy cơ: sử dung rư ̣ ơu, bia, QHTD đ ̣ ến tuân
thủ điều tri ̣:…………………………………………………………………………4
Recent Comments