Nghiên cứu điều trị nhạy cảm ngà răng ở người lao động trong ngành sản xuất hóa chất bằng Seal & Protect

Luận án tiến sĩ y học Nghiên cứu điều trị nhạy cảm ngà răng ở người lao động trong ngành sản xuất hóa chất bằng Seal & Protect.Hiện nay, trong các vấn đề bệnh lý về Răng Hàm Mặt thì nhạy cảm ngà răng thường gặp nhiều. Trong đó, tỷ lệ người bệnh đến khám chỉ với triệu chứng ê buốt răng khi ăn uống đồ lạnh, nóng, đồ chua hay khi vệ sinh răng miệng (được gọi là hội chứng NCNR) đã tăng lên. Có nhiều nguyên nhân gây nên tình trạng NCNR, trong đó nặng nhất là mòn răng, đặc biệt là mòn răng hóa học ở người thường xuyên làm việc trong môi trường hóa chất có axít [1].
Qua một số nghiên cứu trên thế giới cho thấy tỷ lệ NCNR rất khác nhau từ 8- 57% dân số [2]. Có mối liên quan tỷ lệ thuận giữa mòn răng hóa học và tình trạng nhạy cảm ngà; đặc biệt là ở những người lao động có tiếp xúc với axít, gây nên hiện tượng hở các ống ngà dẫn đến người bệnh bị NCNR, nặng hơn là răng bị hở tuỷ, chết tủy, nứt, vỡ răng và cuối cùng là mất răng [1], [2]. Từ năm 1992, tại Nhật Bản, NCNR do mòn răng hóa học đã được công nhận là bệnh nghề nghiệp [3]. Năm 2013, Vũ Thị Ngọc Anh và CS nghiên cứu trên 271 công nhân tại Công ty cổ phần hóa chất Việt Trì cho thấy có 57,9% công nhân có mòn răng, tỷ lệ mòn răng ở nhóm tiếp xúc thường xuyên với axít cao hơn nhóm không tiếp xúc [4]. Sau đó, Vũ Thị Ngọc Anh và CS (năm 2017) tiếp tục nghiên cứu trên 400 công nhân tại Nhà máy Supe Phốt phát và Hoá chất Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ cho kết quả tỷ lệ mòn răng hoá học là 22,3% và nguy cơ mòn răng của người lao động tiếp xúc với axít cao gấp 1,75 lần người lao động gián tiếp, tỷ lệ NCNR của người lao động tiếp xúc trực tiếp với axít là 69% [5]. Nghiên cứu của Agrawal R và CS (năm 2014) cũng cho thấy tỷ lệ NCNR của nhóm tiếp xúc với axít là 57,6% [6].

MÃ TÀI LIỆU

 CAOHOC.2023.00145

Giá :

Liên Hệ

0927.007.596


Đến nay, đã có nhiều nghiên cứu về các phương pháp điều trị nhạy cảm ngà răng do nhiều nguyên nhân khác nhau; tuy nhiên, chưa có nhiều nghiên cứu về các phương pháp điều trị nhạy cảm ngà răng ở những người lao động do thường xuyên tiếp xúc với axít.2 Seal & Protect là một vật liệu hàn có tính quang trùng hợp, có chất kết dính và trong suốt; có tác dụng che phủ những vùng lộ ngà sớm để ngăn ngừa hoặc làm= giảm mòn cổ răng, ngăn chặn sâu răng và điều trị NCNR [7]; Nghiên cứu của Lê Thị Bình (năm 2014) cho thấy, kết quả tốt ngay sau điều trị đạt tỷ lệ 89,2% và sau 6 tháng điều trị với tổn thương mòn răng độ 2 kết quả tốt chiếm tỷ lệ 63,9% [8].
Hiện nay, ở Việt Nam, ngành sản xuất hoá chất đang phát triển mạnh mẽ, trong đó Công ty cổ phần Supe phốt phát và Hoá chất Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ là một trong những nhà máy lớn nhất cả nước, với hơn 3000 cán bộ, công nhân viên, thế mạnh là sản xuất Supe phốt phát và hoá chất, trong đó có axít là nguyên nhân gây mòn răng hoá học [9]. Tại Việt Nam chưa có nhiều nghiên cứu về sử dụng công nghệ dán dính quang trùng hợp để điều trị nhạy cảm ngà răng trên những người lao động tiếp xúc với axít, vì vậy, chúng tôi chọn đề tài: ―Nghiên cứu điều trị nhạy cảm ngà răng ở người lao động trong ngành sản xuất hóa chất bằng Seal & Protect” thực hiện tại Công ty cổ phần Supe phốt phát và Hoá chất Lâm Thao với 2 mục tiêu sau:
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng nhạy cảm ngà răng ở người lao động trong ngành sản xuất hóa chất có tiếp xúc với axít tại Công ty cổ phần Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao năm 2015.
2. Đánh giá hiệu quả điều trị nhạy cảm ngà răng bằng Seal & Protect ở nhóm người lao động có tiếp xúc với axít nêu trên trong 12 tháng

MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
Danh mục bảng
Danh mục hình
ĐẶT VẤN ĐỀ …………………………………………………………………………………….. 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN……………………………………………………………………. 3
1.1. Khái niệm nhạy cảm ngà răng ………………………………………………………. 3
1.2. Bệnh học thần kinh của răng…………………………………………………………. 3
1.3. Cơ chế của nhạy cảm ngà răng ……………………………………………………… 3
1.4. Yếu tố nguy cơ gây nhạy cảm ngà răng:…………………………………………. 6
1.4.1. Mòn răng………………………………………………………………………………. 6
1.4.2. Lợi co …………………………………………………………………………………… 8
1.4.3. Lấy cao răng………………………………………………………………………….. 9
1.4.4. Sau một số phẫu thuật vùng quanh răng……………………………………. 9
1.4.5. Tẩy trắng răng……………………………………………………………………….. 9
1.5. Mòn răng hóa học và nhạy cảm ngà răng ……………………………………….. 9
1.5.1. Giải phẫu của răng …………………………………………………………………. 9
1.5.2. Mòn răng hoá học ………………………………………………………………… 10
1.6. Dịch tễ học ……………………………………………………………………………….. 14
1.6.1. Nhạy cảm ngà răng qua các nghiên cứu ………………………………….. 14
1.6.2. Tuổi ……………………………………………………………………………………. 16
1.6.3. Giới ……………………………………………………………………………………. 16
1.6.4. Thời gian bị nhạy cảm ngà…………………………………………………….. 16
1.6.5. Vị trí răng bị nhạy cảm ngà hay gặp……………………………………….. 17
1.6.6. Ảnh hưởng tới sinh hoạt ……………………………………………………….. 171.7. Các phương pháp phát hiện mức độ nhạy cảm ngà ………………………….. 17
1.7.1. Phát hiện bằng kích thích hóa học ………………………………………….. 18
1.7.2. Phát hiện bằng kích thích luồng khí lạnh…………………………………. 18
1.7.3. Phát hiện bằng kích thích nước lạnh……………………………………….. 18
1.7.4. Phát hiện bằng kích thích nhiệt………………………………………………. 19
1.7.5. Phát hiện bằng kích thích điện……………………………………………….. 19
1.7.6. Phát hiện bằng kích thích cơ học……………………………………………. 19
1.8. Thang đánh giá nhạy cảm ngà …………………………………………………….. 20
1.8.1. Thang đánh giá VAS (Visual analog scale)……………………………… 20
1.8.2. Thang đánh giá VRS (Verbal Rating Scale)…………………………….. 20
1.8.3. Thang đánh giá Schiff…………………………………………………………… 21
1.9. Một số phương pháp dự phòng và điều trị nhạy cảm ngà đang được sử
dụng…………………………………………………………………………………………. 21
1.10. Seal & Protect …………………………………………………………………………. 26
1.11. Một số đặc điểm về Công ty cổ phần Supe phốt phát và Hóa chất Lâm
Thao…………………………………………………………………………………………. 35
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU…………. 38
2.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu………………………………………………… 38
2.1.1. Địa điểm……………………………………………………………………………… 38
2.1.2. Thời gian: từ năm 2015 – 2017. ……………………………………………… 38
2.2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu ………………………………………… 38
2.2.1. Nghiên cứu cắt ngang mô tả ………………………………………………….. 38
2.2.2. Nghiên cứu can thiệp ……………………………………………………………. 40
2.3. Tiến hành nghiên cứu ………………………………………………………………… 41
2.3.1. Chuẩn bị trước khi tiến hành khám và can thiệp ………………………. 41
2.3.2. Phỏng vấn và ghi nhận các thông tin ………………………………………. 41
2.3.3. Trang thiết bị y tế…………………………………………………………………. 42
2.3.4. Tiến hành nghiên cứu …………………………………………………………… 442.4. Các biến số và chỉ số nghiên cứu…………………………………………………. 50
2.5. Xử lý số liệu……………………………………………………………………………… 51
2.6. Sai số và biện pháp khắc phục …………………………………………………….. 52
2.7. Đạo đức nghiên cứu …………………………………………………………………… 52
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU……………………………………………….. 54
3.1. Đặc điểm lâm sàng nhạy cảm ngà răng ở người lao động trong ngành
sản xuất hóa chất có tiếp xúc với axít tại Công ty cổ phần Supe phốt
phát và Hoá chất Lâm Thao năm 2015. ………………………………………… 54
3.1.1. Thông tin chung về người lao động………………………………………… 54
3.1.2. Các yếu tố nguy cơ gây nhạy cảm ngà răng …………………………….. 56
3.1.3. Đặc điểm lâm sàng về nhạy cảm ngà răng ………………………………. 58
3.2. Hiệu quả điều trị nhạy cảm ngà răng bằng Seal & Protect ở nhóm người
lao động có tiếp xúc với axít nêu trên trong 12 tháng …………………….. 64
Chƣơng 4: BÀN LUẬN……………………………………………………………………… 87
4.1. Đặc điểm lâm sàng nhạy cảm ngà răng ở người lao động trong ngành
sản xuất hoá chất có tiếp xúc với axít tại Công ty cổ phần Supe phốt
phát và Hoá chất Lâm Thao năm 2015 …………………………………………. 87
4.1.1. Đặc điểm về tình trạng nhạy cảm ngà răng ……………………………… 87
4.1.2. Về thời gian tiếp xúc với axít ………………………………………………… 96
4.1.3. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu……………………………………………… 98
4.1.4. Phân công người lao động theo nhóm tuổi và giới……………………. 99
4.1.5. Đặc điểm về số năm đã công tác và số năm làm nghề hiện tại …. 100
4.1.6. Các đặc điểm khác có liên quan …………………………………………… 101
4.2. Hiệu quả điều trị nhạy cảm ngà răng bằng Seal & Protect ở nhóm người
lao động có tiếp xúc với axít trong 12 tháng ……………………………….. 108
4.2.1. Thời điểm tức thì ngay sau điều trị……………………………………….. 109
4.2.2. Sau điều trị 03 tháng …………………………………………………………… 112
4.2.3. Sau điều trị 6 tháng …………………………………………………………….. 1134.2.4. Sau điều trị 12 tháng …………………………………………………………… 116
4.2.5. Kết quả điều trị với các răng có độ nhạy cảm khác nhau trước
điều trị ………………………………………………………………………………. 118
4.2.6. Mối liên quan giữa độ mòn răng với thời gian tiếp xúc axít và kết
quả điều trị với các răng có độ mòn khác nhau trước điều trị của
nhóm người lao động bị nhạy cảm ngà………………………………….. 120
4.2.6.2. Kết quả điều trị với các răng có độ mòn khác nhau trước điều trị
của nhóm người lao động bị nhạy cảm ngà ……………………………. 122
KẾT LUẬN …………………………………………………………………………………….. 125
KHUYẾN NGHỊ……………………………………………………………………………… 127
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ ĐƢỢC CÔNG
BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤ1.7. Các phương pháp phát hiện mức độ nhạy cảm ngà ………………………….. 17
1.7.1. Phát hiện bằng kích thích hóa học ………………………………………….. 18
1.7.2. Phát hiện bằng kích thích luồng khí lạnh…………………………………. 18
1.7.3. Phát hiện bằng kích thích nước lạnh……………………………………….. 18
1.7.4. Phát hiện bằng kích thích nhiệt………………………………………………. 19
1.7.5. Phát hiện bằng kích thích điện……………………………………………….. 19
1.7.6. Phát hiện bằng kích thích cơ học……………………………………………. 19
1.8. Thang đánh giá nhạy cảm ngà …………………………………………………….. 20
1.8.1. Thang đánh giá VAS (Visual analog scale)……………………………… 20
1.8.2. Thang đánh giá VRS (Verbal Rating Scale)…………………………….. 20
1.8.3. Thang đánh giá Schiff…………………………………………………………… 21
1.9. Một số phương pháp dự phòng và điều trị nhạy cảm ngà đang được sử
dụng…………………………………………………………………………………………. 21
1.10. Seal & Protect …………………………………………………………………………. 26
1.11. Một số đặc điểm về Công ty cổ phần Supe phốt phát và Hóa chất Lâm
Thao…………………………………………………………………………………………. 35
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU…………. 38
2.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu………………………………………………… 38
2.1.1. Địa điểm……………………………………………………………………………… 38
2.1.2. Thời gian: từ năm 2015 – 2017. ……………………………………………… 38
2.2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu ………………………………………… 38
2.2.1. Nghiên cứu cắt ngang mô tả ………………………………………………….. 38
2.2.2. Nghiên cứu can thiệp ……………………………………………………………. 40
2.3. Tiến hành nghiên cứu ………………………………………………………………… 41
2.3.1. Chuẩn bị trước khi tiến hành khám và can thiệp ………………………. 41
2.3.2. Phỏng vấn và ghi nhận các thông tin ………………………………………. 41
2.3.3. Trang thiết bị y tế…………………………………………………………………. 42
2.3.4. Tiến hành nghiên cứu …………………………………………………………… 442.4. Các biến số và chỉ số nghiên cứu…………………………………………………. 50
2.5. Xử lý số liệu……………………………………………………………………………… 51
2.6. Sai số và biện pháp khắc phục …………………………………………………….. 52
2.7. Đạo đức nghiên cứu …………………………………………………………………… 52
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU……………………………………………….. 54
3.1. Đặc điểm lâm sàng nhạy cảm ngà răng ở người lao động trong ngành
sản xuất hóa chất có tiếp xúc với axít tại Công ty cổ phần Supe phốt
phát và Hoá chất Lâm Thao năm 2015. ………………………………………… 54
3.1.1. Thông tin chung về người lao động………………………………………… 54
3.1.2. Các yếu tố nguy cơ gây nhạy cảm ngà răng …………………………….. 56
3.1.3. Đặc điểm lâm sàng về nhạy cảm ngà răng ………………………………. 58
3.2. Hiệu quả điều trị nhạy cảm ngà răng bằng Seal & Protect ở nhóm người
lao động có tiếp xúc với axít nêu trên trong 12 tháng …………………….. 64
Chƣơng 4: BÀN LUẬN……………………………………………………………………… 87
4.1. Đặc điểm lâm sàng nhạy cảm ngà răng ở người lao động trong ngành
sản xuất hoá chất có tiếp xúc với axít tại Công ty cổ phần Supe phốt
phát và Hoá chất Lâm Thao năm 2015 …………………………………………. 87
4.1.1. Đặc điểm về tình trạng nhạy cảm ngà răng ……………………………… 87
4.1.2. Về thời gian tiếp xúc với axít ………………………………………………… 96
4.1.3. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu……………………………………………… 98
4.1.4. Phân công người lao động theo nhóm tuổi và giới……………………. 99
4.1.5. Đặc điểm về số năm đã công tác và số năm làm nghề hiện tại …. 100
4.1.6. Các đặc điểm khác có liên quan …………………………………………… 101
4.2. Hiệu quả điều trị nhạy cảm ngà răng bằng Seal & Protect ở nhóm người
lao động có tiếp xúc với axít trong 12 tháng ……………………………….. 108
4.2.1. Thời điểm tức thì ngay sau điều trị……………………………………….. 109
4.2.2. Sau điều trị 03 tháng …………………………………………………………… 112
4.2.3. Sau điều trị 6 tháng …………………………………………………………….. 1134.2.4. Sau điều trị 12 tháng …………………………………………………………… 116
4.2.5. Kết quả điều trị với các răng có độ nhạy cảm khác nhau trước
điều trị ………………………………………………………………………………. 118
4.2.6. Mối liên quan giữa độ mòn răng với thời gian tiếp xúc axít và kết
quả điều trị với các răng có độ mòn khác nhau trước điều trị của
nhóm người lao động bị nhạy cảm ngà………………………………….. 120
4.2.6.2. Kết quả điều trị với các răng có độ mòn khác nhau trước điều trị
của nhóm người lao động bị nhạy cảm ngà ……………………………. 122
KẾT LUẬN …………………………………………………………………………………….. 125
KHUYẾN NGHỊ……………………………………………………………………………… 127
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ ĐƢỢC CÔNG
BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Chỉ số độ pH của một số đồ uống và hóa chất ………………………… 10
Bảng 1.2. Tỷ lệ nhạy cảm ngà răng một số khu vực trên thế giới ……………… 15
Bảng 1.3. Kết quả điều trị nhạy cảm ngà theo dõi sau 04 tuần theo thang
VAS …………………………………………………………………………………… 34
Bảng 2.1. Chỉ số mòn răng TWI …………………………………………………………… 47
Bảng 3.1. Đặc điểm về tuổi và giới của người lao động (số lượng 868 người)54
Bảng 3.2. Phân bố người lao động theo nhóm tuổi và giới ………………………. 55
Bảng 3.3. Số năm đã công tác và làm nghề hiện tại của người lao động ……. 55
Bảng 3.4. Kỹ thuật chải răng của 868 người lao động……………………………… 56
Bảng 3.5. Loại thức ăn, đồ uống thường dùng của 868 người lao động……… 57
Bảng 3.6. Dạng thức ăn thường dùng của 868 người lao động …………………. 57
Bảng 3.7. Tình trạng ợ hơi, ợ chua do bệnh dạ dày, nghiến răng, uống rượu, rối
loạn khớp thái dương hàm, hút thuốc của 868 người lao động ……… 58
Bảng 3.8. Tình trạng nhạy cảm ngà răng của 868 người lao động …………….. 58
Bảng 3.9. Đặc điểm nhóm răng bị ê buốt của 518 người lao động bị NCNR 59
Bảng 3.10. Đặc điểm về ê buốt răng khi ăn uống của 518 người lao động bị
NCNR…………………………………………………………………………………. 59
Bảng 3.11. Đặc điểm về điều trị NCNR của 518 người lao động ……………… 60
Bảng 3.12. Đặc điểm về hàn răng của 518 người lao động có NCNR ……….. 60
Bảng 3.13. Đặc điểm về môi trường làm việc của 868 người lao động ……… 61
Bảng 3.14. Phân bố tình trạng NCNR của 868 người lao động theo môi
trường làm việc có tiếp xúc trực tiếp và gián tiếp với axít…………. 61
Bảng 3.15. Đặc điểm về thời gian tiếp xúc với axít của 868 người lao động. 62
Bảng 3.16. Đặc điểm về sử dụng loại trang bị bảo hộ của 868 người lao động63
Bảng 3.17: Mức độ và số lượng răng nhạy cảm ngà đo thang VRS theo số
năm người lao động tiếp xúc với axít (số lượng 1054 răng) ………. 64Bảng 3.18. Số lượng răng nhạy cảm theo nhóm răng của người lao động….. 65
Bảng 3.19. Sự khác biệt về độ mòn giữa hàm trên và hàm dưới ở các vùng
răng của người lao động………………………………………………………… 66
Bảng 3.20. Mức độ NCNR của người lao động khi đo…………………………….. 67
bằng Thang VRS trước điều trị theo nhóm tuổi ……………………………………… 67
Bảng 3.21. Phân bố mức độ NCNR của người lao động đo theo Thang VAS
trước điều trị theo nhóm tuổi …………………………………………………. 68
Bảng 3.22. Mức độ NCNR của người lao động khi xịt hơi đo theo Thang
VAS trước điều trị theo độ mòn răng …………………………………….. 69
Bảng 3.23. Mức độ nhạy cảm ngà răng của người lao động khi đo bằng Thang
VRS……………………………………………………………………………………. 70
Bảng 3.24. Kết quả điều trị NCNR của người lao động theo răng tại các thời
điểm khi kích thích xịt hơi theo Thang VAS……………………………. 71
Bảng 3.25. Kết quả điều trị NCNR của người lao động tại các thời điểm khi
xịt hơi đo theo Thang VAS …………………………………………………… 72
Bảng 3.26. Kết quả điều trị NCNR ở người lao động theo mức độ NCNR đo
theo Thang VAS …………………………………………………………………. 74
Bảng 3.27. Kết quả điều trị NCNR ở người lao động theo mức độ NCNR khi
đo bằng Thang VRS …………………………………………………………….. 76
Bảng 3.28. Kết quả điều trị NCNR ở người lao động với các răng có độ mòn
khác nhau đo theo thang VRS………………………………………………… 77
Bảng 3.29. Sự khác nhau về mức độ nhạy cảm ngà răng ở người lao động
trước khi điều trị và ngay sau khi điều trị đo theo thang VRS ……. 79
Bảng 3.30. Hiệu quả điều trị NCNR ở người lao động theo độ mòn răng trước
và ngay sau khi điều trị theo thang VAS ………………………………… 80
Bảng 3.31. Sự khác nhau giữa mức độ nhạy cảm ngà răng trước khi điều trị và
sau điều trị 03 tháng đo theo thang VRS ………………………………… 81Bảng 3.32. Hiệu quả điều NCNR theo độ mòn răng trước khi điều trị và 03
tháng sau khi điều trị đo theo thang VAS………………………………… 82
Bảng 3.33. Sự khác nhau giữa mức độ nhạy cảm ngà răng ở người lao động
trước khi điều trị và 06 tháng sau khi điều trị đo theo thang VRS. 83
Bảng 3.34. Hiệu quả điều trị NCNR theo độ mòn răng trước khi điều trị và 06
tháng sau khi điều trị đo theo thang VAS………………………………… 84
Bảng 3.35. Sự khác nhau giữa mức độ nhạy cảm ngà răng ở người lao động
trước khi điều trị và 12 tháng sau khi điều trị đo theo thang VRS. 85
Bảng 3.36. Hiệu quả điều NCNR theo độ mòn răng trước khi điều trị và 12
tháng sau khi điều trị đo theo thang VAS (số lượng 1054 răng)…. 8

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Đặc điểm về trình độ học vấn của người lao động………………… 56
Biểu đồ 3.2. Diễn biến của nhạy cảm ngà răng của 518 người lao động ……. 63
Biểu đồ 3.3. Phân bố mức độ mòn răng trước khi điều trị theo số năm tiếp xúc với axít
của người lao động……………………………………………………………… 64
Biểu đồ 3.4. Phân bố mức độ NCNR theo Thang VRS trước khi điều trị theo
số năm người lao động làm việc tiếp xúc với axít ………………….. 65
Biểu đồ 3.5. Mức độ nhạy cảm ngà răng khi đo bằng máy Yaeple……………. 70
Biểu đồ 3.6. Kết quả điều trị nhạy cảm ngà răng ở người lao động tại các thời
điểm khi xịt hơi …………………………………………………………………. 73
Biểu đồ 3.7. Hiệu quả điều trị NCNR theo thời gian đo theo thang VAS…… 74
Biểu đồ 3.8. Hiệu quả điều trị NCNR theo thời gian đo theo thang VRS …… 76
Biểu đồ 3.9. Kết quả điều trị theo mức độ nhạy cảm ngà tại các thời điểm dựa
vào độ mòn răng đo theo thang VRS…………………………………….. 77DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Các học thuyết về nhạy cảm ngà ……………………………………………… 4
Hình 1.2. Hình mô tả thuyết Thủy động lực học của Brännström và CS ……… 5
Hình 1.3. Hình mô tả các yếu tố nguy cơ gây nhạy cảm ngà răng ………………. 6
Hình 1.4: Hình ảnh mòn răng…………………………………………………………………. 6
Hình 1.5. Hình mô tả mòn khuyết cổ răng mặt ngoài do chải răng ngang ……. 7
Hình 1.6. Hình ảnh mòn mặt nhai các răng do tật nghiến răng …………………… 7
Hình 1.7. Hình ảnh mòn mặt trong các răng do trào ngược dạ dày……………… 7
Hình 1.8. Hình ảnh co lợi lộ chân răng …………………………………………………… 8
Hình 1.9. Hình ảnh các thành phần của răng …………………………………………. 10
Hình 1.10. Hình ảnh tổn thương mòn răng hoá học ………………………………… 12
Hình 1.11. Hình ảnh mòn cổ các răng……………………………………………………. 17
Hình 1.12. Hình ảnh bộ sản phẩm Seal &Protect ……………………………………. 27
Hình 1.13. Hình ảnh mô tả thành phần và tác dụng của Seal & Protect …….. 27
Hình 1.14. Hình ảnh chụp trên kính hiển vi điện tử mô tả sự bám dính của lớp
Seal &Protect trên bề mặt ngà răng: D là lớp ngà răng;…………….. 30
Hình 1.15. Sự lưu thông DFF khi sử dụng các loại vật liệu khi soi trên kính
hiển vi điện tử ……………………………………………………………………… 31
Hình 1.16. Hình ảnh chụp trên kính lúp mô tả răng được bôi bằng lớp bóng
Cervitec: không thấy phần sậm màu……………………………………….. 32
Hình 1.17. Hình ảnh chụp trên kính lúp mô tả sự răng được nhuộm màu khi
được bôi 01 lớp Seal & Protect………………………………………………. 32
Hình 1.18. Hình ảnh chụp trên kính lúp mô tả sự răng được nhuộm màu khi
được bôi 02 lớp Seal & Protect: phần sậm màu là lớp Seal & Protect .33
Hình 2.1. Máy đo nhạy cảm ngà Yeaple Force-Sensing Probe …………………. 43
Hình 2.2. Bộ khay khám ……………………………………………………………………… 43
Hình 2.3. Thang đo VAS……………………………………………………………………… 45
Hình 2.4. Cách sử dụng Seal & Protect lớp thứ nhất……………………………….. 49
Hình 2.5. Cách sử dụng Seal & Protect lớp thứ hai vũ thi ……………………….. 4

You may also like...

https://thaoduoctunhien.info/nam-dong-trung-ha-thao/    https://thaoduoctunhien.info/