NGHIÊN CỨU TÍNH AN TOÀN VÀ TÁC DỤNG CỦA VIÊN NANG CỨNG TD0019 TRONG ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG CỔ VAI CÁNH TAY DO THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGHIÊN CỨU TÍNH AN TOÀN VÀ TÁC DỤNG CỦA VIÊN NANG CỨNG TD0019 TRONG ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG CỔ VAI CÁNH TAY DO THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔ.Hội chứng cổ vai cánh tay hay bệnh lý rễ tủy cổ, là một nh m các triệu chứng lâm sàng liên quan đến các  ệnh lý cột sống cổ c  kèm theo các rối loạn chức năng rễ, dây thần kinh cột sống cổ và hoặc tủy cổ, không liên quan tới  ệnh lý viêm [1].  iểu hiện lâm sàng thường gặp là đau v ng cổ, vai và một  ên tay, kèm theo một số rối loạn cảm giác và hoặc vận động tại v ng chi phối của rễ dây thần kinh cột sống cổ  ị ảnh hưởng [1]. Nguyên nhân thường gặp nhất là do thoái h a cột sống cổ với 70 – 80%, 20 – 25% là do thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đơn thuần hoặc phối hợp với thoái h a cột sống cổ.
Một nghiên cứu về dịch tễ học của hội chứng cổ vai cánh tay được thực hiện ở Rochester Minnesota (1976 – 1990) [2], các tác giả nhận thấy rằng tỷ lệ m c hội chứng cổ vai cánh tay hàng năm là 1 7,3 100.000 cho nam giới và 63,5/100.000 cho phụ nữ, với độ tuổi thường gặp nhất là 50 – 54 tuổi [2].

MÃ TÀI LIỆU

 CAOHOC.2021.00015

Giá :

50.000đ

Liên Hệ

0915.558.890

Trong một nghiên cứu khác đã chỉ ra rằng có 80% bệnh nhân HCCVCT bị đau cổ và có xu hướng nặng lên theo thời gian. Những bệnh nhân bị đau tái phát sau lần đau đầu tiên thường c  xu hướng đau thường xuyên. Đau cổ làm bệnh nhân bị hạn chế vận động cột sống cổ và ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của người bệnh. Khoảng 9 % các trường hợp m c HCCVCT được điều trị bảo t n bằng nội khoa [3]. Phương pháp điều trị nội khoa bao g m sử dụng thuốc kháng viêm, thuốc giảm đau, thuốc giãn cơ, tiêm cạnh cột sống, vật lý trị liệu…4. Mục tiêu chính của các phương pháp điều trị bảo t n là để giảm đau, cải thiện chức năng vận động và nâng cao chất lượng cuộc sống của người bệnh. Bên cạnh việc điều trị nội khoa bằng Y học hiện đại (YHHĐ), Y học cổ truyền (YHCT) cũng c  các  iện pháp đã được nghiên cứu chứng minh có hiệu quả trong điều trị và hỗ trợ điều trị HCCVCT bao g m: châm cứu, xoa bóp bấm huyệt, thuốc có ngu n gốc từ thảo dược…2
Hiện nay, việc điều trị các bệnh xương khớp mạn tính  ằng các thuốc c  ngu n gốc dược liệu là một xu hướng không chỉ ở Việt Nam mà c n ở cácnước trên thế giới. Viên nang cứng TD  19 được xây dựng từ thành phần của bài thuốc Độc hoạt ký sinh thang kết hợp cao đậu tương lên men (nattokinase), cao hoa đào và  ạch liễu. Độc hoạt ký sinh thang là bài thuốc cổ phương trong cuốn ― ị cấp thiên kim yếu phương‖ của Tôn Tư Mạc đời nhà Đường. Đây là  ài thuốc thường được d ng trong điều trị các bệnh lý cơ xương khớp với tác dụng khu phong, tán hàn, trừ thấp, hành khí hoạt huyết, hóa ứ, bổ can thận và bổ khí huyết. Thuốc được  ào chế dưới dạng viên nang cứng từ cao khô của các loại dược liệu. Đây là cách  ào chế mới khác với cách d ng thuốc cổ truyền trước đây. Cách  ào chế này mang tính kế thừa, phát triển, hiện đại h a YHCT trong chăm s c sức khỏe. Tuy nhiên, khi thay đổi dạng  ào chế và c  thay đổi dạng phối ngũ của  ài thuốc c  thể làm thay đổi tính an toàn cũng như tác dụng của  ài thuốc. Với mong muốn  ổ sung một chế phẩm c  ngu n gốc từ dược liệu được  ào chế theo phương pháp hiện đại c  hiệu quả trong điều trị Hội chứng cổ vai cánh tay, nghiên cứu được tiến hành với hai mục tiêu:
1. Xác định độc tính cấp, bán trường diễn, tác dụng giảm đau, chống viêm của viên nang cứng TD0019 trên động vật thực nghiệm.
2. Đánh giá tác dụng điều trị và tác dụng không mong muốn của viên nang cứng TD0019 trên bệnh nhân hội chứng cổ vai cánh tay do thoát vị đĩa đệm cột sống cổ

MỤC LỤC LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGHIÊN CỨU TÍNH AN TOÀN VÀ TÁC DỤNG CỦA VIÊN NANG CỨNG TD0019 TRONG ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG CỔ VAI CÁNH TAY DO THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔ
ĐẶT VẤN ĐỀ……………………………………………………………………………………… 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN……………………………………………………………………. 3
1.1. Tổng quan về hội chứng cổ vai cánh tay theo Y học hiện đại …………… 3
1.1.1. Cấu tạo giải phẫu, thần kinh, mạch máu vùng cổ và chức năng của
cột sống ………………………………………………………………………………. 3
1.1.2. Dịch tễ học, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh của hội chứng cổ vai
cánh tay ………………………………………………………………………………. 9
1.1.3. Chẩn đoán …………………………………………………………………………. 12
1.1.4. Điều trị ……………………………………………………………………………… 16
1.1.5. Tiến triển, biến chứng, theo dõi……………………………………………. 20
1.2. Đại cương về chứng Tý và bệnh danh của hội chứng cổ vai cánh tay
theo Y học cổ truyền…………………………………………………………….. 21
1.2.1. Đại cương về chứng Tý……………………………………………………….. 21
1.2.2. Nguyên nhân của chứng Tý theo Y học cổ truyền ………………….. 23
1.2.3. Biện chứng luận trị……………………………………………………………… 24
1.2.4. Các thể lâm sàng ………………………………………………………………… 25
1.3. Tổng quan các nghiên cứu điều trị hội chứng cổ vai cánh tay bằng
Y học cổ truyền……………………………………………………………………. 32
1.3.1. Các nghiên cứu trên thế giới ………………………………………………… 32
1.3.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam…………………………………………………. 35
1.4. Tổng quan về bài thuốc nghiên cứu …………………………………………….. 35
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU…………. 39
2.1. Chất liệu nghiên cứu………………………………………………………………….. 39
2.1.1. Thuốc nghiên cứu……………………………………………………………….. 39
2.1.2. Bài tập cột sống cổ dành cho bệnh nhân nghiên cứu……………….. 41
2.1.3. H a chất d ng trong nghiên cứu thực nghiệm………………………… 412.1.4. Trang thiết bị dùng trong nghiên cứu thực nghiệm …………………. 41
2.2. Đối tượng nghiên cứu………………………………………………………………… 41
2.2.1. Nghiên cứu trên thực nghiệm……………………………………………….. 41
2.2.2. Nghiên cứu trên lâm sàng ……………………………………………………. 42
2.3. Phương pháp nghiên cứu……………………………………………………………. 44
2.3.1. Phương pháp nghiên cứu trên thực nghi m ……………………………. 44
2.3.2. Phương pháp nghiên cứu trên lâm sàng…………………………………. 49
2.4. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ……………………………………………….. 59
2.5. Xử lý số liệu …………………………………………………………………………….. 59
2.6. Đạo đức nghiên cứu…………………………………………………………………… 59
Chƣơng 3: KẾT QUẢ ……………………………………………………………………….. 60
3.1. Kết quả nghiên cứu trên thực nghiệm ………………………………………….. 60
3.1.1. Kết quả nghiên cứu độc tính cấp của viên nang cứng TD0019…. 60
3.1.2. Kết quả nghiên cứu độc tính  án trường diễn của viên nang
cứng TD0019………………………………………………………………………. 61
3.1.3. Tác dụng giảm đau của viên nang cứng TD0019. …………………… 71
3.1.4. Tác dụng chống viêm của viên nang cứng TD  19 ………………… 73
3.2. Kết quả nghiên cứu trên lâm sàng ……………………………………………….. 78
3.2.1. Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu…………………………………………… 78
3.2.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trước điều trị của bệnh nhân
nghiên cứu…………………………………………………………………………. 80
3.2.3. Kết quả điều trị…………………………………………………………………… 84
3.2.4. Tác dụng không mong muốn ……………………………………………….. 94
Chƣơng 4: BÀN LUẬN……………………………………………………………………… 98
4.1. Về độc tính và tác dụng của viên nang cứng TD0019 trên thực nghiệm.. 98
4.1.1. Về độc tính cấp và độc tính  án trường diễn của viên nang cứng
TD0019 trên thực nghiệm……………………………………………………. 98
4.1.2. Tác dụng giảm đau của viên nang cứng TD0019 trên thực nghiệm… 1034.1.3. Tác dụng chống viêm của viên nang cứng TD0019 trên thực
nghiệm…………………………………………………………………………….. 105
4.2. Về hiệu quả điều trị của viên nang cứng TD0019 trên bệnh nhân hội
chứng cổ vai cánh tay do thoát vị đĩa đệm …………………………….. 109
4.2.1. Về đặc điểm chung của các đối tượng nghiên cứu ………………… 109
4.2.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trước điều trị của bệnh nhân
nghiên cứu……………………………………………………………………….. 112
4.2.3. Kết quả điều trị…………………………………………………………………. 116
4.2.4. Các tác dụng không mong muốn trong quá trình điều trị……….. 126
KẾT LUẬN …………………………………………………………………………………….. 128
KIẾN NGHỊ……………………………………………………………………………………. 130
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các triệu chứng thực thể trong hội chứng cổ vai cánh tay ……… 14
Bảng 1.2. Tác dụng của các vị thuốc trong thành phần của TD0019 ……… 36
Bảng 2.1. Thành phần, công thức cho 1 viên nang cứng………………………. 39
Bảng 2.2. Thang điểm VAS ……………………………………………………………… 54
Bảng 2.3. Tầm vận động cột sống cổ sinh lý và bệnh lý. ……………………… 56
Bảng 2.4. Mức độ hạn chế tầm vận động cột sống cổ ………………………….. 56
Bảng 2.5. Đánh giá mức độ hạn chế sinh hoạt hàng ngày …………………….. 58
Bảng 2.6. Đánh giá kết quả điều trị chung………………………………………….. 58
Bảng 3.1. Kết quả nghiên cứu độc tính cấp theo liều của viên nang cứng
TD0019 …………………………………………………………………………… 60
Bảng 3.2. Ảnh hưởng của viên nang cứng TD  19 đến thể trọng chuột … 61
Bảng 3.3. Ảnh hưởng của viên nang cứng TD  19 đến một số chỉ tiêu
huyết học trong máu chuột ………………………………………………… 62
Bảng 3.4. Ảnh hưởng của viên nang cứng TD  19 đến công thức bạch cầu
trong máu chuột ……………………………………………………………….. 63
Bảng 3.5. Ảnh hưởng của viên nang cứng TD  19 đến chức năng gan chuột… 64
Bảng 3.6. Ảnh hưởng của viên nang cứng TD  19 đến n ng độ creatinin
trong máu chuột ……………………………………………………………….. 65
Bảng 3.7. Ảnh hưởng của TD0019 lên thời gian phản ứng với nhiệt độ…. 71
Bảng 3.8. Tác dụng giảm đau của TD0019 trên chuột nh t tr ng bằng máy
đo ngưỡng đau …………………………………………………………………. 71
Bảng 3.9. Ảnh hưởng của TD0019 lên số cơn quặn đau của chuột nh t tr ng . 72
Bảng 3.10. Ảnh hưởng của TD  19 lên độ tăng thể tích chân chuột sau khi
gây viêm chân chuột bằng carrageenin tại các thời điểm……….. 73Bảng 3.11. Ảnh hưởng của TD0019 lên thể tích, số lượng bạch cầu và hàm
lượng protein trong dịch rỉ viêm…………………………………………. 74
Bảng 3.12. Ảnh hưởng của TD0019 lên trọng lượng của u hạt……………….. 75
Bảng 3.13. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi……………………………………… 78
Bảng 3.14. Phân bố bệnh nhân theo tiền sử ………………………………………….. 79
Bảng 3.15. Phân bố bệnh nhân theo thời gian m c bệnh ………………………… 80
Bảng 3.16. Mức độ đau theo thang điểm VAS trước điều trị ………………….. 80
Bảng 3.17. Mức độ hạn chế tầm vận động cột sống cổ trước điều trị ………. 81
Bảng 3.18. Tình trạng co cơ, hội chứng rễ, hội chứng động mạch sống nền
trước điều trị…………………………………………………………………….. 81
Bảng 3.19. Mức độ hạn chế hoạt động theo thang điểm NDI trước điều trị.. 82
Bảng 3.20. Vị trí và đặc điểm thoát vị đĩa đệm……………………………………… 82
Bảng 3.21. Các tổn thương phối hợp trên phim X quang ……………………….. 83
Bảng 3.22. Mức độ đau theo thang điểm VAS qua thời gian ………………….. 84
Bảng 3.23. Kết quả điều trị hội chứng rễ theo thời gian…………………………. 86
Bảng 3.24. Tình trạng co cứng cơ theo thời gian…………………………………… 87
Bảng 3.25. Hội chứng động mạch sống nền theo thời gian …………………….. 88
Bảng 3.26. Mức độ hạn chế tầm vận động cột sống cổ theo thời gian ……… 89
Bảng 3.27. Hiệu quả giảm hạn chế sinh hoạt hàng ngày theo thang điểm NDI.. 92
Bảng 3.28. Kết quả điều trị chung……………………………………………………….. 94
Bảng 3.29. Tổng hợp biến cố bất lợi……………………………………………………. 94
Bảng 3.30. Liệt kê chi tiết các biến cố bất lợi gặp trong nghiên cứu………… 95
 ảng 3.31. Thay đổi các chỉ số sinh t n sau điều trị………………………………. 96
 ảng 3.32. Thay đổi các chỉ số xét nghiệm sau điều trị …………………………. 97DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đ 3.1. Phân bố bệnh nhân theo giới…………………………………………… 79
 iểu đ  3.2. Điểm đau VAS theo thời gian ………………………………………… 85
 iểu đ  3.3. Hiệu suất giảm điểm VAS theo thời gian…………………………. 85
 iểu đ  3.4. Điểm tầm vận động cột sống cổ theo thời gian …………………. 90
Biểu đ 3.5. Hiệu suất giảm điểm TVĐ cột sống cổ theo thời gian ……….. 91
 iểu đ  3.6. Điểm NDI theo thời gian ……………………………………………….. 93
 iểu đ  3.7. Hiệu suất giảm điểm NDI theo thời gian………………………….. 93DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Các đốt sống cổ………………………………………………………………….. 3
Hình 1.2. Cấu tạo của đốt sống cổ ………………………………………………………. 4
Hình 1.3. Hình ảnh giải phẫu đốt sống và đĩa đệm ……………………………….. 5
Hình 1.4. Hình ảnh giải phẫu mặt ngang tủy sống ………………………………… 6
Hình 1.5. Đám rối thần kinh cánh tay………………………………………………….. 7
Hình 1.6. Các nguyên nhân gây bệnh của Hội chứng cổ vai cánh tay ……. 10
Hình 3.1. Hình thái vi thể gan chuột lô chứng (HE x 400) (chuột số 206).. 66
Hình 3.2. Hình thái vi thể gan chuột lô trị 1 (HE x 400) (Chuột số 251)… 66
Hình 3.3. Hình thái vi thể gan chuột lô trị 2 (HE x 400) (chuột số 239)…. 67
Hình 3.4. Hình thái vi thể gan chuột lô chứng (HE x 400) (chuột số 203) … 67
Hình 3.5. Hình thái vi thể gan chuột lô trị 1(HE x 400) (chuột số 256)….. 68
Hình 3.6. Hình thái vi thể gan chuột lô trị 2 (HE x 400) (chuột số 238)…. 68
Hình 3.7. Hình thái vi thể thận chuột lô chứng (HE x 400) (chuột số 203).. 69
Hình 3.8. Hình thái vi thể thận chuột lô trị 1 (HE x 400) (chuột số 255)… 69
Hình 3.9. Hình thái vi thể thận chuột lô trị 2 (HE x 400) (chuột số 240)… 70
Hình 3.1 . Hình thái vi thể thận chuột lô trị 1 (HE x 400) (chuột số 251)… 70
Hình 3.11. Hình thái vi thể thận chuột lô trị 2 (HE x 400) (chuột số 238)… 70
Hình 3.12. Hình ảnh vi thể u hạt của lô đối chứng (HE x 4  )……………….. 76
Hình 3.13. Hình ảnh vi thể u hạt của lô Methylprednisolon 10 mg/kg (HE x 400)…76
Hình 3.14. Hình ảnh vi thể u hạt của lô TD  19  ,82 g kg (HE x 4  ) …… 77
Hình 3.15. Hình ảnh vi thể u hạt của lô TD  19 2,46 g kg (HE x 4  ) …… 7

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGHIÊN CỨU TÍNH AN TOÀN VÀ TÁC DỤNG CỦA VIÊN NANG CỨNG TD0019 TRONG ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG CỔ VAI CÁNH TAY DO THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG CỔ

You may also like...

https://thaoduoctunhien.info/nam-dong-trung-ha-thao/    https://thaoduoctunhien.info/